Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Bài 1 1. Rewrite the sentences without changing their meanings....

Bài 1 1. Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.) 1. She has had the flu for six days. -> She be

Câu hỏi :

helppppppppppppppppppppppppppppp

image

Bài 1 1. Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.) 1. She has had the flu for six days. -> She be

Lời giải 1 :

`1.` She became sick with the flu six days ago.

`-` `DHNB` : six day ago `->` Quá khứ đơn : S + Ved / V2

`-` Become + N : trở nên như thế nào.

`->` Cô ấy bị bệnh cúm sáu ngày trước.

`2.` He hasn't smoked since `2010.`

`-` quit + V-ing : ngưng làm việc gì

`-` S + have / has + not + V3 / ed  + for / since + time

`-` for + khoảng thời gian

`-` since + mốc thời gian

`->` Anh ấy đã không hút thuốc từ năm `2010.`

`3.` I started to do exercise routine everyday `10` years ago.

`-` S + have / has + V3 / ed + for + time

`=`  S + started + V-ing / to V + time + ago.

`->` Tôi bắt đầu tập thể dục hàng ngày cách đây `10` năm.

`4.` I wonder when the treatment will start.

`-` S + wonder + wh `-` qs + clause : Ai đó thắc mắc rằng ai đó làm gì 

`-` TLĐ : S + will + Vinfi 

`->` Tôi tự hỏi khi nào việc điều trị sẽ bắt đầu.

`5.` How about going to the market to buy some fresh vegetables.

`-` Let's + Vinfi `=` How / What + about + V-ing : đề nghị / gợi ý làm gì 

`->` Đi chợ và mua ít rau thì sao.


                                                

Lời giải 2 :

`1` She became sick with the flu six days ago .

`-` S + become + adj + with + căn bệnh + time : Ai đó trở nên như thế nào với căn bệnh gì từ khi nào .

`-` six days ago : DHNB thì quá khứ đơn .

`->` Form : S + V(quá khứ) + O .

`2` He has given up/quit smoking since `2010` .

`-` S + V(quá khứ) + O + time : Ai đó đã làm gì từ khi nào .

`->` S + have/has + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã làm gì từ khi nào .

`3` I started/began doing this exercise routine every day `10` years ago .

`-` S + have/has + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã làm gì được bao lâu .

`->` S + started/began + V_ing + O + time : Ai đó đã bắt đầu làm gì từ khi nào .

`4` I wonder when the treatment will start .

`-` S + wonder + Wh-question + S + V + O : Ai đó thắc mắc ai đó làm gì ...

`-` Tương lai đơn : S + will + V-inf + O .

`5` How about going to the market to buy some fresh vegetables `?`

`-` Let's + V-inf + O `!` : Hãy làm gì đi .

`->` How about/What about + V-ing + O `?` : Gợi ý làm gì `?`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK