Help tôi câu này với các tiền bối tiếng anh
`1`. were
`2`. was
`3`. weren't
`4`. was
`5`. was
`6`. was
`7`. wasn't
`-----------`
`@` Cấu trúc quá khứ đơn (Past Simple):
`-` Đối với động từ tobe:
(`+`) S + was/were + adj/N
(`-`) S + was/were + not + adj/N
(`?`) Was/Were + S + adj/N `?`
`-` I/He/She/It/Tên riêng/N số ít `->` dùng "was"
`-` They/We/You/N số nhiều `->` dùng "were"
`Ex2`:
`1`. He could read when he was five
`2`. John could play the piano when he was six.
`3`. My brother could draw beautiful picture when he was seven.
`4`. We could speak two languages when we were eighteen.
`5`. She could dance when she was eight.
`6`. Tiger Woods could play golf when he was three.
`----------`
`-` S + could + V-bare: ai đó có thể làm gì..
`-` Hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` chia QKĐ
`@` Cấu trúc quá khứ đơn (Past Simple):
`-` Đối với động từ tobe:
(`+`) S + was/were + adj/N
(`-`) S + was/were + not + adj/N
(`?`) Was/Were + S + adj/N `?`
`-` I/He/She/It/Tên riêng/N số ít `->` dùng "was"
`-` They/We/You/N số nhiều `->` dùng "were"
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK