1 were
`→`Cấu trúc QKĐ với động từ tobe: S + was/were +....
`→`Dấu hiệu:last week
2are playing
`→`Cấu trúc HTTD: S + be + V-ing +...
`→`Dấu hiệu:at the moment
3 works
`→`Cấu trúc HTĐ: S + V(s,es)+...
`→`Vì he là ngôi thứ 3 số ít nên thêm s
4 leaves
`→`Cấu trúc HTĐ: S + V(s,es)+...
`→`Dấu hiệu: every morning
5 went
`→`Cấu trúc QKĐ với động từ tobe: S + was/were +....
`→`Dấu hiệu:last week
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-------------------------------------------------------------
1. were
DHNB: last week (QKD)
2. are playing
DHNB: at the moment (HTTD)
3. works
4. leaves
DHNB: every morning (HTD)
5. went
DHNB: last week (QKD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK