1 They usually (not go) fishing in their free time
2 There (be) a lot of people at the festival yesterday
3 What your mother (do) at the moment?
- She (cook) in the kitchen
4 Do you like (read) books?
5Water (boil) at 100 degree celsius
6 Be quiet ! The teacher (look) at you
7 Nam (be)upstairs now.He (listen ) to the radio
8Yesterday (be) Sunday .We (not go) to work
9 I sometimes(go) fishing when I was a little girl
10 Mai often (go) to the cinema at weekends? No .She often (visit) her grandpa
11 The Earth(go) around the sun
`1` don't usually go .
`2` were .
`3` is your mother doing `-` is cooking .
`4` reading .
`5` boils .
`6` is looking .
`7` is `-` is listening .
`8` was `-` didn't go .
`9` went .
`10` Does Mai often go `-` visits .
`11` goes .
`-` Hiện tại tiếp diễn .
`(+)` S + be + V-ing + O .
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O .
`(?)` Is/am/are + S + V-ing + O `?`
`-` Quá khứ đơn .
`(+)` S + was/were + O `/` S + V(quá khứ) + O .
`(-)` S + was/were + not + O `/` S + did not + V-inf + O .
`(?)` Was/were + S + O `?` `/` Did + S + V-inf + O `?`
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
`1.` Don't go
`@` Thì HTĐ, dấu hiệu`:` usually
S `+` don't`/` doesn't `+` V
Vì They là số nhiều nên dùng don't
`2.` were
`@` Thì QKĐ, dấu hiệu yesterday
`3.` What is your mother doing - is cooking
`@` Thì HTTD, Dấu hiệu At the moment
Vì đây là câu hỏi nên Wh `+` to be `+` S `+` V_ing?
`4.` Reading
`@` like `+` Ving
`5.` boils
`@` Chỉ sự thật hiển nhiên `->` thì HTĐ
`6.` is looking
`@` Thì HTTD, dấu hiệu`:` Be quiet!
`7.` is - is listening
`@` Thì HTTD, dấu hiệu`:` now
`8.` was - didn't
`@` Thì QKĐ, dấu hiệu Yesterday
`9.` went
`@` Thì QKĐ
`10.` goes
`@` Thì HTĐ, dấu hiệu`:` often
`11.` goes
`@` Thì HTĐ, chỉ sự thật hiển nhiên
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK