1. You must wear your uniform to school.
must: phải (biểu thị sự bắt buộc của luật lệ,...)
2. We mustn't throw rubbish.
mustn't: không được, cấm
3. There isn't any basement in the small house.
doesn't have a basement = There isn't any basement
4. You shouldn't eat lots of sweets.
should/shouldn't: nên/không nên, dùng để khuyên bảo
5. You should listen to the weather forecast before going camping.
6. You mustn't drink water there
7. We have to be present at the class discussion on Saturday.
have to: phải
8. HN is smaller than Tokyo.
So sánh hơn-tính từ ngắn: be + adj-er + than
large >< small: lớn >< nhỏ
1, You must wear your uniform to school.
must + V1: phải làm gì
2. We mustn't throw rubbish.
mustn't + V1: không được làm gì
3. There isn't a basement in the small house.
There isn't + a/an+ N số ít
4. You shouldn't eat lots of sweets.
shouldn't + V1: không nên làm gì
5. You should listen to the weather forecast before going camping.
should + V1: nên làm gì
6. You mustn't drink the weather there.
mustn't + V1: không được làm gì
7. We need to be present at the class discussion on Saturday.
It is necessary + to V = need + to V : cần
8. Ha Noi is smaller than Tokyo.
S + be + ADj + er +than : ss hơn
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK