Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 A. shouldn't 7. How B. mustn't rice do you eat...

A. shouldn't 7. How B. mustn't rice do you eat everyday? B. many A. much 8. Living in the countryside is A. peaceful 9. Hurry up! We only have A. a few 10.

Câu hỏi :

giúp vs ạ nhanh nha cảm ơn mk cần gấp ạ

image

A. shouldn't 7. How B. mustn't rice do you eat everyday? B. many A. much 8. Living in the countryside is A. peaceful 9. Hurry up! We only have A. a few 10.

Lời giải 1 :

7: A. much

Much + Danh từ không đếm được. (rice là danh từ không đếm được)

8: D. more peaceful.

Có "than" là dấu hiệu của so sánh hơn.

Cấu trúc so sánh hơn tính từ dài.

S + tobe + more + long adj + `S_2`

9: B. a little

a little + không đếm được (time là danh từ không đếm được)

10: A. Can

11: B. little.

Little + danh từ không đếm được (money không đếm được) (một chút tiền nên không thể mua đồ)

 

Lời giải 2 :

`7. A`

How much + N số nhiều không đếm được } + is there        |  + in........?

How many + N số nhiều đếm được            }     are there     |

                                                                         --------------

                                                                     do /does/did/will can + S + VOchia

Rice: DT số nhiều không đếm được

`8. D`

GT

Cấp so sánh hơn

S1 + am/is/are + | Tính từ/trạng từ ngắn + er   | + than + S2

                            | more + tính từ/trạng từ dài  |

`9.`B

DT chỉ số lượng

a few: 1 vài /+N số nhiều đếm được

a little : 1 chút /1 ít +N số nhiều không đếm được 

some : 1 vài , 1 ít + N (s) đếm được /không đếm được

much: nhiều + N số nhiều không đếm được

Mà Hurry up là Nhanh lên => chỉ còn chút một chút thời gian

nên dùng B

10. C

=> mustn't

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại `=>` dùng mustn’t

`11. A`

a few: 1 vài /+N số nhiều đếm được

a little : 1 chút /1 ít +N số nhiều không đếm được 

litte : chút ít +N số nhiều không đếm được 

few : rất ít +N số nhiều đếm được

MÀ : MONEY : DT số nhiều không đếm được 

`=>A`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK