Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1 Maybe they had stolen the money. They denied that....

1 Maybe they had stolen the money. They denied that. They denied...... 2. I remember... I reminded you to buy some food. I remembe

Câu hỏi :

1 Maybe they had stolen the money. They denied that.

They denied......

2. I remember...

I reminded you to buy some food. I remember that.

3. The phone had rung and she had answered it. Then she kept on eating.

She just kept on eating after

4. The thief got into the house because I hadn't locked the front door.

I forgot.

5. She felt happy because she had met her best friend again.

She felt happy after...

6. I have said bad words to her. I regret it now.

I regret......

7. He had driven along the road before the accident happened. He remembered it.

He could remember..

8. The boys had broken the window. One of them admitted that.

One of the boys admitted.......

9. I knew that he was a student. I offered to pay his train ticket.

Lời giải 1 :

1. They denied having stolen the money.

- deny + V_ing: phủ nhận làm cái gì đó

*Họ đã phủ nhận ăn cắp tiền.

2. I remember reminding you to buy some food.

- remind sb to do sth: nhắc ai đó làm cgi đó

- remember + V_ing: nhớ đã làm cgi đó

*Tôi nhớ đã nhắc bạn mua ít đồ ăn.

3. She just kept on eating after the phone had rung and she had answered it.

- keep on: tiếp tục

- Thì Quá khứ đơn + after + Quá khứ hoàn thành

*Cô ấy chỉ tiếp tục ăn sau khi điện thoại reo và cô ấy đã trả lời.

4. I forgot to lock the front door, which allowed the thief to get into the house.

- forget + to V: quên làm cgi đó

- allow: cho phép

- the thief: tên ăn trộm

*Tôi quên khóa cửa trước, khiến kẻ trộm có thể vào nhà.

5. She felt happy after meeting her best friend again.

- S + feel + adj + after + V_ing: cảm thấy thế nào sau khi làm gì đó

*Cô ấy cảm thấy hạnh phúc sau khi gặp lại người bạn thân nhất của mình.

6. I regret saying bad words to her.

- regret+ V_ing: hối tiếc

*Tôi hối hận vì đã nói những lời không hay với cô ấy.

7. He could remember driving along the road before the accident happened.

- remember + V_ing: nhớ làm cgi đó

- Thì Quá khứ hoàn thành + before + Quá khứ đơn

*Anh ấy có thể nhớ đã lái xe dọc theo con đường trước khi vụ tai nạn xảy ra.

8. One of the boys admitted breaking the window.

- admitted + V_ing: thừa nhận việc làm cgi đó

*Một trong những cậu bé thừa nhận đã làm vỡ cửa sổ.

9. I offered to pay his train ticket because I knew that he was a student.

- offer + to_V: đề nghị làm cgi đó

- pay: trả tiền

*Tôi đề nghị trả tiền vé tàu cho anh ấy vì tôi biết anh ấy là một sinh viên.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK