`@` Rewrite the following sentences, beginning as shown, without changing their meaning
=>Having_________________________________________________________________________
=>Having _________________________________________________________________________
=>Not having_______________________________________________________________________
=>Having _________________________________________________________________________
àNot having_______________________________________________________________________
`1`. Having completed his formal education, he began looking for a job in publishing.
Trans: Sau khi hoàn thành chương trình học chính thức, anh ấy đã bắt đầu tìm kiếm một công việc làm trong lĩnh vực xuất bản.
`2`. Having done all the housework, my mother watched a film on Youtube.
Trans: Sau khi làm xong hết việc nhà, mẹ của tôi đã xem phim trên Youtube.
`3`. Not having joined the workshop on cultural diversity, she could not write a report about it.
Trans: Chưa tham gia hội thảo về đa dạng văn hóa vì vậy cô ấy không thể viết báo cáo về nó.
`4`. Having drunk too much alcohol, he couldn't drive home himself.
Trans: Uống quá nhiều rượu vì vậy anh không thể tự lái xe về nhà.
`5`. Not having slept for two days, Linda wasn't able to concentrate.
Trans: Đã hai ngày không ngủ vì vậy Linda không thể tập trung được.
`-------`
`@` Phân từ hoàn thành (Perfect participle):
`-` After + S + had + V3/ed, S + V2/ed: Ai đó đã làm gì, ai đó làm gì..
`=>` Having + V3/ed, S + V + O ~ ta rút gọn ở mệnh đề After
`-` Rút gọn mệnh đề kết quả:
`-` S + V, so + S + V
`=>` (Not) + having + V3/ed, S + V + O ~ rút gọn dạng Having ở trước mệnh đề "so"
`=>` Dùng để diễn tả hành động trước `1` hành động khác trong quá khứ
`-` Khi rút gọn sang dạng V3/ed ta bỏ (After) và liên từ (so) ~ cũng như bỏ luôn chủ ngữ và trợ động từ "had" trong câu.
`1.`Having completed his formal education, he began looking for a job in publishing.
`-` After + S + had + Ved / V3, S + Ved / V2 : diễn tả hành động xảy ra trước một hành động ở trong quá khứ.
`-` Having + Ved / V3 : thay thế After thành chủ ngữ đứng đầu câu.
`-` TTSH + adj + N : his formal education
`-` begin / began + V-ing : bắt đầu làm gì
`-` look for job : tìm kiếm việc làm
`->` Sau khi hoàn thành chương trình học chính quy, anh bắt đầu tìm việc làm trong lĩnh vực xuất
`2.`Having my mother had done all the homework, she watched a film on Youtube.
`3.` Not having joined the workshop on cultural diversity, she could not write a report about it.
`4.` Having drunk too much alcohol, he couldn't drive home himself.
`5.` Not having slept for two days, Linda wasn't able to concentrate.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK