Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Bài 4: Chia các động từ có trong ngoặc đơn...

Bài 4: Chia các động từ có trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau My name is Sarah, and I (be) am a student at Greenfield University. I computer scienc

Câu hỏi :

giúp e với ạ e cảm ơn

image

Bài 4: Chia các động từ có trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau My name is Sarah, and I (be) am a student at Greenfield University. I computer scienc

Lời giải 1 :

My name is Sarah, and I am a student at ....... I study computer science and really enjoy it. Currently, I am taking a programming class, and my professor teaches it really well.

(=>đoạn này đa phân dùng thì HTĐ để tả những sự việc xảy ra thường xuyên, thói quen, sự thật hiển nhiên; riêng có đáp án "am taking" dùng thì HTTD vì có currently:hiện tại)

Next month, I will have my final exams, so I need to study hard. After the exams..... and visit my family back home. They live in a small town, and I always love going back to see them.

(=> đa phần cũng dùng thì HTĐ như đoạn 1, riêng có đáp án: "wil have" fai dùng TLĐ vvif có dấu hiệu next month)

During my break, I will spend time with my younger siblings, and we will go on picnics in the countryside. I also want to help my mom with some household chores.

Once the break is over, I will return to the university for the new semester. I look forward to learning more about computer programming and meeting new classmates. Life as a student can be busy, but I enjoy the challenges and feel excited...

(=>cấu trúc chú ý : Look forward to + V-ing -> háo hức, mong chờ 1 điều j đó sẽ xảy ra trong tương lai)

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt`

`1.` am

`-` Đây là sự thật ở hiện tại (Sarah là sinh viên trường đại học Greenfield) `->` dùng HTĐ

`2.` study 

`-` Cô ấy là sinh viên ngành khoa học máy tính nên cô thực hiện hành động ''học'' thường xuyên `->` dùng HTĐ

`3.` enjoy

`-` Diễn tả cảm giác ''thích thú'' liên tục (là cảm xúc diễn ra trong thời gian dài) đối với việc học của mình `->` dùng HTĐ

`4.` am taking

`-` DHNB : currently `->` dùng HTTD (diễn tả hành động ''tham gia lớp học lập trình'' đang xảy ra và tiếp tục diễn ra trong thời điểm hiện tại)

`5.` teaches

`-` Sự thật chung về cách giảng dạy của giáo sư (dạy .. rất tốt) `->` dùng HTĐ

`6.` will have

`-` DHNB : next month `->` dùng TLĐ (diễn tả một sự việc (có bài kiểm tra cuối kì) sẽ xảy ra trong tương lai)

`7.` need

`-` Diễn tả hành động cần thiết về việc Sarah cần học chăm chỉ (xảy ra ở hiện tại) để có thể đạt điểm tốt (xảy ra trong tương lai) `->` dùng HTĐ

`8.` visit

`***` plan to do sth : dự định làm gì (dùng để chỉ kế hoạch trong tương lai)

`-` V_inf (take) and V_inf (visit)

`9.` live

`-` Diễn tả sự thật hiện tại (Thành viên trong gia đình sống ở một khu thị trấn nhỏ) `->` dùng HTĐ

`10.` love

`-` DHNB : always `->` dùng HTĐ (diễn tả cảm xúc ''yêu thích'' luôn xảy ra mỗi lần trở về nhà) 

`11.` will spend

`-` Trong suốt khoảng thời gian nghỉ, cô ấy quyết định sẽ dành nhiều thời gian với các em `->` dùng TLĐ

`12.` will go

`-` Kế hoạch, dự định trong tương lai (chúng tôi sẽ đi dã ngoại ở nông thôn) `->` dùng TLĐ

`13.` want

`-` Dùng HTĐ (thể hiện sự mong muốn, ý định ''giúp mẹ một số công việc gia đình'')

`14.` will return

`-` Sau khi một hành động, sự việc nào đó kết thúc (dùng HTĐ) `->` vế sau dùng TLĐ để diễn tả hành động (trở lại trường đại học) sẽ xảy ra sau khi sự việc (sau khi thời gian nghỉ kết thúc) đó kết thúc.

`15.` am looking forward

`-` Sự mong đợi hiện tại (mong muốn tìm hiểu thêm về lập trình máy tính)

`16.` meeting

`-` look forward to doing sth : mong đợi làm gì

`-` V_ing (learning) and V_ing (meeting)

`17.` enjoy

`18.` feel

`-` Sự thật chung và cảm xúc chung của cô ở thời điểm hiện tại (thích thử thách và cảm thấy hào hứng về tương lai)

`- - - - - - - - - - -`

`***` Present Simple (HTĐ) :

(+) S + V(s/es) + ..

(-) S + do/does + not + V_inf ..

(?) Do/Does + S + V_inf .. ?

`-` Diễn tả các thói quen, các sự thật chung ở hiện tại.

`***` Present Continuous (HTTD) :

(+) S + am/is/are + V_ing ..

(-) S + am/is/are + not + V_ing ..

(?) Am/Is/Are + S + V_ing .. ?

`-` Diễn tả các hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói hoặc kế hoạch trong tương lai gần.

`***` Future Simple (TLĐ) :

(+) S + will + V_inf ..

(-) S + will not (won't) + V_inf ..

(?) Will + S + V_inf .. ?

`-` Diễn tả các sự việc, kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK