Giúp em với ạ em cần gấp ạ
1. He won't catch the train if he doesn't run more quickly.
`=>` Unless he runs more quickly, he won't catch the train.
(unless: "trừ khi", th dùng để diễn tả một điều kiện: Cấu trúc "unless + S + V" = vs "if not"-> Câu đk loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.)
2. "I'll prepare carefully for this exam. Don't worry about me, Mum", she said to Mum.
`-->` She told her mother that she would prepare carefully for that exam and asked her not to worry about her.
(câu tường thuật (reported speech) -> lùi thì wil-> would; câu mệnh lệnh: đon't +V-> ask SO not to + V: yêu cầu ai đó k làm j đó....)
3. "What did you do last night?", he asked me.
`->` He asked me what I had done the previous night.
(câu hỏi tường thuật, đổi câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp -->thêm từ để hỏi vào đầu mệnh đề và thay đổi thì của động từ từ QKĐ --> QKHT)
4. "Why don't we recycle plastic bags?", he said.
`==>` He suggested recycling plastic bags.
(suggest + Ving: đề nghị làm j đó..)
5. I have English lesson today, so I can't join the exhibition.
`-->` If I didn't have an English lesson today, I could join the exhibition.
(câu điều kiện loại 2, diễn tả một đk 0 có thật ở hiện tại và kết quả trái ngược với thực tế; ct: If + QKĐ, could/would + V bare...)
6. They have just organized a 3R campaign.
`->` A 3R campaign has just been organized by them. (câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành.)
7. It took her 25 minutes to get to the airport.
`-->` She spent 25 minutes getting to the airport.
(-cấu trúc "spend + thời gian + V-ing" = "it takes + thời gian + to V": dành ....(bao nhiêu thời gian) để lm j đó....)
8. They are installing a solar panel on the roof.
`=>` A solar panel is being installed on the roof by them. (câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.)
9. Were there five swans in the lake yesterday?
`=>` There were so many as five swans in the lake yesterday.
( "so many as" : để nhấn mạnh số lượng.)
10. He felt happy, and I felt happy too.
`->` I felt happy, so did he. (Cấu trúc đảo ngữ với "so")
11. They canceled their wedding because she was sick.
`=>` Their wedding was called off because she was sick.
(~cụm động từ "call off" : "hủy bỏ" = cancel.)
12. "Shall I make you some tea", he said to me.
`==>` He offered to make me some tea.
(cụm ph.v: "offer to do something" : "đề nghị làm gì".)
13. "Was there an accident near your house yesterday?", he asked me.
`-->` He asked me if there had been an accident near my house the day before.
(..Câu hỏi tường thuật, đổi câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp: lùi thì QKĐ -> QKHT; yesterday -> the day before.)
14. My mother is not fond of eating out. My father isn't either.
`==>` Neither my mother nor my father is fond of eating out.
(--> Sdụng cấu trúc "neither... nor..." để nối hai mệnh đề phủ định.)
`nacutihe.vt`
`1.` He won't catch the train unless he runs more quickly.
`***` Unless = If .. not
`***` Unless + S + V(s/es), S + will/can/should (+ not) + V_inf
`2.` She told her mum not to worry about her because she would prepare carefully for the exam.
`***` Câu tường thuật (dạng mệnh lệnh) : S + told sb (+ not) + to V_inf : bảo ai đó không làm gì
`-` Đổi thì : will `->` would
`-` Đổi tân ngữ : me `->` her
`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` she
`-` worry about sb : lo lắng về ai
`3.` He asked me what I had done the night before.
`***` Câu gián tiếp tường thuật (dạng Wh-questions) : S + asked (+ O)/ wanted to know/wondered + Wh-words + S + V (lùi thì)
`-` Đổi thì : QKĐ `->` QKHT
`-` Đổi đại từ nhân xưng : you `->` I
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian : last night (last ..) `->` the night before (the .. before)
`4.` He suggested recycling plastic bags.
`***` suggest doing sth : đề nghị, đề xuất làm gì
`5.` If I didn't have an English lesson today, I could join the exhibition.
`***` Câu điều kiện loại II : If + S + V_2/ed, S + would/could/might + V_inf
`-` Diễn tả điều không có thật ở hiện tại.
`6.` A 3R campaign has been organized by them.
`***` Bị động (HTHT) : S + have/has + been + Vpp (+by O)
`7.` She spent 25 minutes getting to the airport.
`***` S + spend/spent + time + doing sth : dành thời gian làm gì
`8.` A solar panel is being installed on the roof.
`***` Bị động (HTTD) : S + am/is/are + being + Vpp (+ by O)
`9.` There were five swans in the lake yesterday, weren't there ?
`***` Câu hỏi đuôi : S + V, trợ động từ not (phải viết tắt) + S ?
`10.` He felt happy, and so did I.
`***` Đồng tình khẳng định : So + trợ động từ/be + S
`11.` Their wedding was called off because she was sick.
`***` Bị động (QKĐ) : S + was/were + Vpp (+by O)
`-` call off (phr.v) = (v) : hủy bỏ
`12.` He offered to make me some tea.
`***` offer to do sth : đề nghị làm gì
`13.` He asked me if there had been an accident near my house the day before.
`***` Câu tường thuật gián tiếp (dạng Yes/No questions) : S + asked(+O)/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V (lùi thì)
`-` Đổi thì : QKĐ `->` QKHT
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian : yesterday `->` the day before
`14.` My mother isn't fond of eating out, and neither is my father.
`***` Đồng tình phủ định : Neither + trợ động từ/be + S
`-` be (not) fond of doing sth : thích (không thích) làm gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK