Helpppppppppppppppppppppppppppppppppmeeeeeeeeee
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
1. practices
DHNB: every day (HTD)
2. has seen
DHNB: before (HTHT)
3. has read
DHNB: already (HTHT)
4. is swimming
DHNB: right now (HTTD)
5. has worked
DHNB: for 35 years (HTHT)
6. haven't begun
DHNB: yet (HTHT)
7. hates
8. gets up
DHNB: always (HTD)
9. was looking
While + QKTD, QKTD
10. did you do
DHNB: last weekend (QKD)
11. took
DHNB: ago (QKD)
12. is talking
DHNB: at the moment (HTTD)
13. haven't contacted
DHNB: for a long time (HTHT)
14. has been
HTHT + since + QKD
15. was
16. will go
DHNB: tomorrow (TLD)
17. drinks
DHNB: every day (HTD)
18. am speaking
DHNB: tonight (HTTD)
19. looking after
not mind + Ving: không ngại, không phiền
20. rained
DHNB: yesterday (QKD)
21. answering
avoid + Ving: tránh
`color{orange}{~MiaMB~}`
1. practises ( everyday ⇒ Thì HTĐ)
2. has seen (before ⇒ Thì HTHT)
3. has read ( already ⇒ Thì HTHT)
4. is swimming ( right now ⇒ Thì HTTD)
5. has worked ( for + khoảng thời gian ⇒ Thì HTHT)
6. have not begun ( yet ⇒ Thì HTHT)
7. hates ( John là số ít ⇒ V thêm s)
8. gets up ( Jill là số ít nên thêm s, dấu hiệu always ⇒ Thì HTĐ)
9. was looking ( 2 hành động xảy ra cùng một lúc ⇒ Thì QKTD)
10. What did you do last weekend? ( last weekend ⇒ QKĐ)
11. took ( a few days ago ⇒ thì QKĐ)
12. is talking ( at the moment ⇒ Thì HTTD)
13. have not contact ( for + khoảng thời gian ⇒ Thì HTHT)
14. has been ( nothing số ít -> dùng has, đt done đc chia ở cột 3 và dấu hiệu since I moved here ⇒ thì HTHT)
15. was
16. will go ( tomorrow ⇒ thì TLĐ)
17. drinks ( everyday ⇒ HTĐ)
18. will speak ( Tôi sẽ nói chuyện với bạn về vấn đề đó sau buổi họp)
19. looking after ( don't mind + V-ing)
20. rained ( yesterday ⇒ QKĐ)
21. answering ( avoid +V-ing)
Chúc bạn học tốt!
#thorbaymau
Xin câu trlhn ( nếu có ai trả lời nx ạ)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK