Hết điểm rồi
!!!!!!!!
1. go
2. flies
3. listens
4. ride
5. prepare
6. does
7. go
8. finish
9. cries - sees
10. buy
11. eat
12. brushes
13. laughs
14. walk
15. drinks
16. learn
17. decorate
18. like
---------------------------------------
* Thì hiện tại đơn:
- Động từ thường
(+) S + V (es,s) + O
(-) S + doesn't / don't + V + O
(?) Do / Does + S + V + O
- Tobe:
(+) She / He / It + is
They / We / You + are
I + am
(-) She / He / It + isn't
They / We / You + aren't
I + am not
(?) She / He / It + Is
They / We / You + Are
I + Am
- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;....
1. go
Thì HTĐ: S + V_s/es ....
2. flies
every month `->` thì HTĐ
3. listens
Thì HTĐ: S + V_s/es
4. ride
usually `->` thì HTĐ
5. prepare
every day `->` thì HTĐ
6. does
Thì HTĐ: S + V_s/es
7. go
at quarter past 7 `->` thì HTĐ
8. finish
at 5 o'clock in the afternoon `->` thì HTĐ
9. cries - sees
often `->` thì HTĐ
When + thì HTĐ, thì HTĐ
`->` diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả
10. buy
Thì HTĐ: S + V_s/es
11. eat
never `->` thì HTĐ
12. brushes
Câu này không có dấu hiệu nhận biết nên sẽ dịch nghĩa rồi chia thì cho phù hợp.
13. laughs
never `->` thì HTĐ
14. walk
always `->` thì HTĐ
15. drinks
Chia thì phù hợp với nghĩa và do nó cũng không có dấu hiệu của các thì QK, tiếp diễn hay QKHT, HTHT nên ta chia thì HTĐ là phù hợp nhất.
16. learn
Giải thích như câu 15.
17. decorate
Giải thích như câu 15.
18. like
Thì HTĐ: S + like + V_ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK