Trang chủ Vật Lý Lớp 11 Câu 61. Dòng điện có chiều quy ước là chiều...

Câu 61. Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của hạt electron B. hạt notron các hạt mang điện tích dương D. hạt điện tích âm. Câu 63. Đặc điểm của đ

Câu hỏi :

Câu 61. Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của

  1. hạt electron B. hạt notron
  2. các hạt mang điện tích dương D. hạt điện tích âm.

Câu 63. Đặc điểm của điện trở nhiệt

  1. thuận khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
  2. thuận khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm.
  3. ngược khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
  4. ngược khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0.

Câu 64: Một mạch điện gồm một pin 9 V,điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là

  1. A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω.                   D. 2 Ω.

Câu 65: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó

  1. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.

C.có độ lớn như nhau tại mọi điểm                    D.có độ lớn giảm dần theo thời gian.

Câu 66: Điện trường là

A.môi trường không khí quanh điện tích.

B.môi trường chứa các điện tích.

C.là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích

D.môi trường dẫn điện.

Câu 67: Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là:

A.Vecto điện trường                    B.Điện trường

C.Từ trường                                D.Cường độ điện trường.

Câu 68: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?

A.Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn

  1. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn
  2. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn
  3. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn

Câu 69: Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ của dòng điện.

  1. A. Vôn kế. B. Ampeke. C. oát kế.                D.Công tơ điện.

Câu 70: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là

  1. A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V.     C. 10 V và 2 V.       D. 2,5 V và 0,5 V.

Câu 71: Đơn vị của điện trở là

 A.ôm (Ω) .             B.jun (J).                C.oát (W).              D.vôn (V).

Câu 72: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi

A.Tăng 2 lần.       B.Vẫn không đổi.   

  1. Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần.

Câu 73: Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường

  1. giảm 2 lần B.tăng 3 lần C. giảm 4 lần           D. tăng 4 lần

Câu 74: Đơn vị của điện lượng (q)

 A.Culong (C)                   B.Fara (F)               C.Jun (J)                 D.Vôn (V)    

Câu 75: Quy ước chiều dòng điện là: 

  1. chiều dịch chuyển của các electron.
  2. chiều dịch chuyển của các ion.
  3. chiều dịch chuyển của các ion âm.
  4. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 76: Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này?

A.6 mA.                 B.3mA.        C.12mA.      D.0,33mA.  

Câu 78: Tìm phát biểu sai về điện trường?

A.Điện trường là trường tạo bởi điện tích, tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích

B.Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.

C.Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

D.Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm.

Câu 79. Đặc điểm của điện trở nhiệt

  1. thuận khi nhiệt độ giảm thì điện trở tăng.
  2. thuận khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0.
  3. ngược khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm.
  4. ngược khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

Câu 80: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế 12V, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,5 A. Điện trở R có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A.12 Ω.                  B.1,5 Ω.                  C.8 Ω.          D.18 Ω

Câu 81: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

 A.quạt điện            B.ấm điện.              C.ác quy đang nạp điện      D.bình điện phân

Câu 82. Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở 3. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là

 A.0,5 A.      B.6 A.           C.2 A           D.3 A.

Câu 83: Thiết bị nào sau đây không phải là nguồn điện?

A.Pin                      B.Ắc quy                C.Máy phát điện                D.Quạt điện

Câu 84. Một điện tích 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn 3.10-3 N. Cường độ điện trường tại điểm M.

A.3.105V/m.           B. 3.104V/m.           C. 3.103V/m.           D. 3.102V/m.

Câu 85. Một acquy có suất điện động 6V. Nếu acquy này làm dịch chuyển 3,4.1018 electron từ cực dương tới cực âm của acquy trong 1 giây, thì công suất của acquy này là:

  1. 3,264W B. 13056W C. 3,84W           D. 7,68W.

Lời giải 1 :

Câu 61: 

Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt mang điện dương.

Câu 63: 

Đặc điểm của điện trở nhiệt: thuận khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.

Câu 64: A

Ta có: 

\(\begin{array}{l}
E = I\left( {R + r} \right)\\
 \Rightarrow 9 = 2\left( {4 + r} \right)\\
 \Rightarrow r = 0,5\Omega 
\end{array}\)

Câu 65: B

Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.

Câu 66: C

Điện trường là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích

Câu 67: D

Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là: Cường độ điện trường.

Câu 68: 

Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn

Câu 69: D

Công tơ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ của dòng điện.

Câu 70: A

Ta có:

\(\begin{array}{l}
U = I.R = 2.10 = 10V\\
E = U + I.r = 10 + 2.1 = 12V
\end{array}\)

Câu 71: A

Đơn vị của điện trở là ôm (Ω) 

Câu 72: C

Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Cu lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi giảm 2 lần.

Câu 73: C

Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường giảm 4 lần.

Câu 74: A

Đơn vị của điện lượng (q) là Culong

Câu 75: 

Quy ước chiều dòng điện là: chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 76: B

Cường độ dòng điện là:

\(I = \dfrac{q}{t} = \dfrac{6}{2} = 3mA\)

Câu 78: B

Câu sai: Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.

Câu 80: C

Điện trở R là:

\(R = \dfrac{U}{I} = \dfrac{{12}}{{1,5}} = 8\Omega \)

Câu 81: B

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở ấm điện.

Câu 82: C

Cường độ dòng điện là:

\(I = \dfrac{U}{R} = \dfrac{6}{3} = 2A\)

Câu 83: D

Quạt điện không phải nguồn điện.

Câu 84: B

Cường độ điện trường là:

\(E = \dfrac{F}{q} = \dfrac{{{{3.10}^{ - 3}}}}{{{{10}^{ - 7}}}} = 30000\left( {V/m} \right)\)

Câu 85: A

Ta có: 

\(P = UI = U.\dfrac{q}{t} = 6.3,{4.10^{18}}.1,{6.10^{ - 19}} = 3,264W\)

Bạn có biết?

Vật lý học là môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực. Vật lý học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ. Hãy khám phá và hiểu rõ những quy luật tự nhiên xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK