1234566666666666666666
Đáp án :
I.
1. C. Thirsty
2. B . In
3. B . Lives
4. B . An
5. C . Twice a week
6. C . Playing
7. B . Went
8. B. Third
9. C. The
10. A. Five years ago
II.
11. I prefer tea to coffee ( coffee to tea )
12. Were you born in Hai Phong ?
12. Where were you born ?
13. What do you do ?
14. Do you like your job ?
15. Does she have children ?
III.
16 . Where are Kim and Tina ?
17. Where does she work ?
18. Where is he from ?
19. What time do they usually go to school
20. Where are they ?
Giải thích các bước giải:
I.
1. Dựa vào vế sau : " He would like some fruit juice" để chọn " Thirsty " = Khát nước
2. In dùng với các buổi trong ngày ( Morning , Afternoon, Evening )
3. Đây là câu hiện tại đơn
-Công thức :
(+) : S + V-o / V-s,es
(-) : S + Don't / doesn't + V-0
(?) : Do / Does + S + V-o
4. Vì "appointment " không có " s " mà “An” đứng trước các từ bắt đầu với “a, e, i, o”.
5.
- Công thức trả lời cho câu hỏi how often : Số lần ( once , twice,... ) + Thời gian ( a week , a year ,...)
6 . Các từ ( Like , love , enjoy , hate ,..) đi với V-ing.
7. Dựa vào chữ " Last week " nên câu này dùng quá khứ . Quá khứ của go là went
8. Các từ dùng để chỉ tầng ( First , second , third , fourth , fifth ,... )
9. Dùng mạo từ “the” trước các nhạc cụ âm nhạc nói chung.
10.
- Công thức dùng để chỉ thời gian bắt đầu : S + Started + V-ing + Thời gian + ago
II.
11.
- Công thức prefer : S + Prefer + N to N
12.
- Công thức hỏi yes/no về nơi sinh : Was/were + S + Born in .... ?
12.
- Công thức hỏi về nơi sinh : Where + was/were + S + born ?
13.
- Công thức hỏi về nghề nghiệp : What + do/does + S + do ?
14.
- Công thức hỏi về thứ thích hay không thích : Do/does + S + like + .....?
15.
- Câu hỏi yes/no : Do/does + S + V0
III.
16 .
- Công thức hỏi địa điểm : Where + is/are + S ?
17.
- Công thức hỏi địa điểm làm việc : Where + is / are + S + work ?
18.
-Công thức hỏi đến từ đâu : Where + do/does + S + from ?
19.
- Công thức hỏi thời gian làm việc gì đó : What time + do/does + S + V0
20.
- Công thức hỏi địa điểm : Where + is/are + S ?
I)
1. C
thirsty (adj) khát
2. B
in + buổi
3. B
S số ít + Vs/es
4. B
an + N số ít
an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm
5. C
twice a week: 2 lần 1 tuần
6. C
like + Ving: thích
7. B
DHNB: last week (QKD)
S +V2/ed
8. B
third floor: lầu 3
9. C
the + nhạc cụ
10. A
time + ago
11. I prefer coffee to tea.
prefer N to N: thích gì hơn gì
12. Were you born in Haiphong?
Was/Were + S + born + N + thành phố?
13. Where were you born?
Where + was/were + S + born? ai sinh ra ở đâu
14. Do you like your job?
like + N : thích
15. Does she have children?
Does +S số ít + have + N ?
16. Who are in the garden?
Who: ai
Wh + be .. ?
17. Where does she work?
Where: ở đâu
Where + do/does + S + V1? thì HTĐ
18. Where is he from?
Where + be + S+ from? ai đến từ đâu
19. What time do they usually go to school every day?
What time: giờ
Wh + do/does + S+ V1? thì HTĐ
20. Where are they?
Wh + be+ S?
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK