Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 19. I last saw 20. The children haven't been taken...

19. I last saw 20. The children haven't been taken to the park since 2012. The last tim 21. He last sent me postcards when he was in Paris.→ The last time

Câu hỏi :

Cứu bài 1 với ạ không bt làm luôn

image

19. I last saw 20. The children haven't been taken to the park since 2012. The last tim 21. He last sent me postcards when he was in Paris.→ The last time

Lời giải 1 :

`1.` -> plays

Giải thích: Diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.

`2.`  -> visited

Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

`3.`  -> will watch

Giải thích: Diễn tả một dự định ở tương lai, dùng thì tương lai đơn.

`4.` -> is studying

Giải thích: Diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại, dùng thì hiện tại tiếp diễn.

`5.`  -> were having

Giải thích: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, dùng thì quá khứ tiếp diễn.

`6.`  -> Will you visit

Giải thích: Diễn tả một dự định ở tương lai, dùng thì tương lai đơn.

`7.` -> haven't finished

Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.

`8.` -> are going

Giải thích: Diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trước, dùng thì hiện tại tiếp diễn.

`9.`  -> was waiting

Giải thích: Tương tự câu 5, diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.

`10.`  -> Did she go

Giải thích: Diễn tả một câu hỏi về một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

`11.`  -> rains

Giải thích: Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn.

`12.` -> wanted

Giải thích: Câu tường thuật, động từ trong mệnh đề that lùi thì, want (hiện tại đơn) -> wanted (quá khứ đơn).

`13.` -> saw

Giải thích: Tương tự câu 5 và 9, dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xen vào.

`14.`  -> arrived

Giải thích: Diễn tả một nguyên nhân trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

`15.`  -> have worked

Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.

`16.` -> has been waiting

Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục của hành động, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Lời giải 2 :

`1.` plays

`-` HTD-S + V(s/es)

`2.`visited

`-` QKD-S + V-ed/V2

`3.` will watch

`-`TLD-S + will + V

`4.`  is studying

`-` HTTD-S + am/is/are + V-ing

`5.` were having

`-` QKTD -S + was/were + V-ing

`6.`Will you visit

`-` TLD-Will + S + V?

`7.` haven't finished

`-` HTHT-S + have/has + not + V3/ed

`8.` will go

`-` TLD-S + will + V

`9.`  was waiting

`-` QKTD-When + S + V-ed/V2, S + was/were + V-ing

`10.`  Did she go

`-` QKD - Did + S + V?

`11.` rains

`-` ĐK loại 1 :If + S + V(s/es), S + will + V

`12.`  wanted

`-` câu tường thuật với Yes/No question - lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ đơn

`-` S + asked + if/whether + S + V-ed/V2

`13.` saw

`-` QKTD + QKD :S + was/were + V-ing + when + S + V-ed/V2

`14.`We had to catch a taxi because the bus (arrive) late. → arrived

`-` quá khứ đơn - diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ : S + V-ed/V2 + because + S + V-ed/V2

`15.` have worked/have been working

`-` HTHT -S + have/has + V3/ed

`-` HTHTTD-  S + have/has + been + V-ing

`16.` has been waiting

`-` HTHTTD :S + have/has + been + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK