Cứu bài 1 với ạ không bt làm luôn
`1.` -> plays
Giải thích: Diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.
`2.` -> visited
Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
`3.` -> will watch
Giải thích: Diễn tả một dự định ở tương lai, dùng thì tương lai đơn.
`4.` -> is studying
Giải thích: Diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
`5.` -> were having
Giải thích: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, dùng thì quá khứ tiếp diễn.
`6.` -> Will you visit
Giải thích: Diễn tả một dự định ở tương lai, dùng thì tương lai đơn.
`7.` -> haven't finished
Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
`8.` -> are going
Giải thích: Diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trước, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
`9.` -> was waiting
Giải thích: Tương tự câu 5, diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.
`10.` -> Did she go
Giải thích: Diễn tả một câu hỏi về một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
`11.` -> rains
Giải thích: Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn.
`12.` -> wanted
Giải thích: Câu tường thuật, động từ trong mệnh đề that lùi thì, want (hiện tại đơn) -> wanted (quá khứ đơn).
`13.` -> saw
Giải thích: Tương tự câu 5 và 9, dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xen vào.
`14.` -> arrived
Giải thích: Diễn tả một nguyên nhân trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
`15.` -> have worked
Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
`16.` -> has been waiting
Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục của hành động, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
`1.` plays
`-` HTD-S + V(s/es)
`2.`visited
`-` QKD-S + V-ed/V2
`3.` will watch
`-`TLD-S + will + V
`4.` is studying
`-` HTTD-S + am/is/are + V-ing
`5.` were having
`-` QKTD -S + was/were + V-ing
`6.`Will you visit
`-` TLD-Will + S + V?
`7.` haven't finished
`-` HTHT-S + have/has + not + V3/ed
`8.` will go
`-` TLD-S + will + V
`9.` was waiting
`-` QKTD-When + S + V-ed/V2, S + was/were + V-ing
`10.` Did she go
`-` QKD - Did + S + V?
`11.` rains
`-` ĐK loại 1 :If + S + V(s/es), S + will + V
`12.` wanted
`-` câu tường thuật với Yes/No question - lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ đơn
`-` S + asked + if/whether + S + V-ed/V2
`13.` saw
`-` QKTD + QKD :S + was/were + V-ing + when + S + V-ed/V2
`14.`We had to catch a taxi because the bus (arrive) late. → arrived
`-` quá khứ đơn - diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ : S + V-ed/V2 + because + S + V-ed/V2
`15.` have worked/have been working
`-` HTHT -S + have/has + V3/ed
`-` HTHTTD- S + have/has + been + V-ing
`16.` has been waiting
`-` HTHTTD :S + have/has + been + V-ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK