Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuthanks). are you? (Bye/Hi/Good (I'm fine, thanks/And you/I'm twelve/And you?/...

cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuthanks). are you? (Bye/Hi/Good (I'm fine, thanks/And you/I'm twelve/And you?/ (is/am/ are/a)

Câu hỏi :

cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuthanks). are you? (Bye/Hi/Good (I'm fine, thanks/And you/I'm twelve/And you?/ (is/am/ are/a)

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`16`. is

`-` This is + N(số ít)

`-` S + am/is/are + ....

`17`. We

`-` we're = we are

`18`. old

`-` How old + tobe + N? : hỏi tuổi ai

`19`. is

`20`. I'm ten years old

`-` S + tobe + tuổi

`---`

`III`

`1`. is

`-` S + tobe + tuổi

`2`. teacher

`-` S + tobe + nghề

`3`. teaches

`-` HTĐ `(+)` S + V(s/es)

`4`. school

`5`. by

`-` by + phương tiện

`6`. lives

`7`. starts

`8`. past

`9`. returns

`-` return (v) : quay lại

`10`. lunch

`-` lunch (n) : bữa trưa

`11`. In

`-` in + buổi

`IV`

`1. A`

`-` HTĐ `(?)` (Wh_q) + do/does + S + V(bare) + O?

`2. C`

`-` S + am/is/are + ...

`3. B`

`-` Which class + tobe + N + in?

`4. A`

`-` breakfast (n) : bữa sáng `-` ăn sáng vào buổi sáng

`5. B`

`-` after school : sau giờ học

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$

`16`. is

`17`. We

`18`. old

`-` How old + tobe + N? : hỏi tuổi ai

`19`. is

`20`. I'm ten years old

`-` S + tobe + tuổi

Ex 3

`1`. is

`-` S + tobe + tuổi

`2`. teacher

`-` S + tobe + nghề

`3`. teaches

`-` HTĐ `(+)` S + V(s/es)

`4`. school

`5`. by

`-` by + phương tiện

`6`. lives

`7`. starts

`8`. past

`9`. returns

`-` return (v) : quay lại

`10`. lunch

`-` lunch (n) : bữa trưa

`11`. In

`-` in + buổi

Ex 4

`1`. A

`-` HTĐ `(?)` (Wh_q) + do/does + S + V(bare) + O?

`2`. C

`-` S + am/is/are + ...

`3`. B

`-` Which class + tobe + N + in?

`4`. A

`-` breakfast (n) : bữa sáng 

`5`. B

`-` after school : sau giờ học

`-----`

`(+)` S + am/is/are + … -> câu khẳng định

`(-)` S + am/is/are + not + … -> câu phủ định

`(?)` Am/is/are + S + … ? -> câu nghi vấn

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK