giúp e với mn e cần gấp
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. class
`-` S + tobe + in class + lớp
`2`. on - floor
`-` on : trên ( chỉ tiếp xúc bề mặt )
`-` the second floor : tầng 2
`3`. got - at
`-` QKĐ `(+)` S + V(ed/qk)
`-` at + thời gian cụ thể
`4`. time
`-` What time : mấy giờ `->` hỏi giờ
`5`. had - at
`6`. This - big
`-` S + am/is/are + adj
`7`. many - does
`-` How many + N(số nhiều)
`-` HTĐ `(?)` (Wh_q) + do/does + S + V(bare) + O?
`8`. his
`-` wash one's face : của mặt của ai
`1.` class
`-` class + tên lớp : Lớp ...
`2.` on - floor
`-` on the + số thứ tự + floor: ở trên tầng thứ ... ( bao nhiêu đó )
`3.` gets - at
`-` at + thời gian: lúc ...
`-` get dressed : mặc quần áo
`-` HTĐ: S+ V(s/es)+O
`4.` time
`-` what time is it? : Mấy giờ rồi? `->` Hỏi giờ
`-` "It's seven thirty." -> Trả lời cho câu hỏi giờ
`5.` have - at
`-` at + thời gian: lúc ...
`-` HTĐ: S+ V(s/es)+O
`***` Ha and Nga là chủ ngữ số nhiều => V giữ nguyên , không chia
`-` have breakfast : ăn sáng
`6.` This - big
`-` This + N + is + adj. Cái gì đó như thế nào đó.
`=` This is + a/an +adj + N. Đây là 1 cái gì đó như thế nào đó.
`7.` many- does
`-` How many + N số nhiều + do/does + N + have? Cái gì đó có bao nhiêu cái gì đó?
`->` hỏi về số lượng
`-` Sở hữu cách: N's n
`8.` his
`-` wash one's face: rửa mặt
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK