Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 12. Last night aunt Betty (come) by. She (tell) us...

12. Last night aunt Betty (come) by. She (tell) us that this summer they are going to Hawaii. 13. I ago I to Italy and 3 14. When (visit) many different co

Câu hỏi :

Cần đáp án gấp !!! aaa

image

12. Last night aunt Betty (come) by. She (tell) us that this summer they are going to Hawaii. 13. I ago I to Italy and 3 14. When (visit) many different co

Lời giải 1 :

12. came/ told

- DHNB: last night -> QKĐ

- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ -> QKĐ

13. have visited - went - was - haven't visited

- DHNB: so far -> HTHT

- DHNB: last summer -> QKĐ

- DHNB: 3 years ago -> QKĐ

- DHNB: yet -> HTHT

14. did - come

- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ -> QKĐ

15. didn't visit

- DHNB: in 2007 -> QKĐ

16. Did - watch

- DHNB: yesterday -> QKĐ

17. have already left

- DHNB: already -> HTHT

18. have - known

- How long + have/has + S + V3/ed? - Hỏi về khoảng thời gian

19. met - have known

- DHNB: in 2009 -> QKĐ

- DHNB: for 3 years -> HTHT

20. happened

- DHNB: last night -> QKĐ

21. saw

- DHNB: last night -> QKĐ

22. came

- DHNB: a week ago -> QKĐ

23. phoned

- DHNB: last week -> QKĐ

24. has traveled

- DHNB: recently -> HTHT

25. had

- DHNB: yesterday -> QKĐ

26. have ever had to

- DHNB: ever -> HTHT

27. rose - fell

- DHNB: in 2001; in 2002 -> QKĐ

28. signed

- DHNB: last year -> QKĐ

=> Thì QKĐ: 

(+) S + V2/ed

(-) S + didn't + V(bare)

(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?

=> Thì HTHT:

(+) S + have/has + V3/ed

(-) S + haven't/hasn't + V3/ed

(?) (WH-word +) have/has + S + V3/ed?

-> Lưu ý:

+ S = I/You/We/They/N số nhiều + have

+ S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + has

Lời giải 2 :

12. Came/ told/ 0

+ Last night- QKD -> V chia quá khứ

+ Hawaii là địa danh, không có giới từ

13. (không có đáp án " I... ago)

have visited/ went/ was/ haven't visited

+ so far - HTHT

+ Last summer - QKD

+ 3 years ago - QKD

+ yet - HTHT

14. did/ come

+ Cấu trúc chia thì QKD

15. didn't visit

+ in 2007 : QKD

16. Did/ watch

+ yesterday - QKD

17. have/ left

+ already - HTHT

+ They là N số nhiều + have

18. have/ known

+ Hỏi khoảng thời gian - HTHT

19. met/ have known

+ in 2009: khoảng tgian trog quá khứ - QKD

+ for 3 years: for+ khoảng tgian - HTHT

20. happened

+ last night - QKD

21. Saw

+ last night - QKD

22. Came

+ a week ago: khoảng tgian trong quá khứ - QKD

23. Phoned

+ last week: khoảng tgian trong quá khứ - QKD

24. has traveled

+ recently - HTHT

+ He là N số ít - has

25. had

+ yesterday: khoảng tgian trong quá khứ - QKD

26. have ever had to

+ S + have/has + ever + V3/Ved: đã từng làm gì đó => Dùng thì hiện tại hoàn thành

+ have to + V(nguyên mẫu): phải làm gì đó

27. rose/ fell

+ 2001; 2002: khoảng tgian trong quá khứ - QKD

28. signed

+ last year: khoảng tgian trong quá khứ - QKD

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK