Cần đáp án gấp !!! aaa
12. came/ told
- DHNB: last night -> QKĐ
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ -> QKĐ
13. have visited - went - was - haven't visited
- DHNB: so far -> HTHT
- DHNB: last summer -> QKĐ
- DHNB: 3 years ago -> QKĐ
- DHNB: yet -> HTHT
14. did - come
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ -> QKĐ
15. didn't visit
- DHNB: in 2007 -> QKĐ
16. Did - watch
- DHNB: yesterday -> QKĐ
17. have already left
- DHNB: already -> HTHT
18. have - known
- How long + have/has + S + V3/ed? - Hỏi về khoảng thời gian
19. met - have known
- DHNB: in 2009 -> QKĐ
- DHNB: for 3 years -> HTHT
20. happened
- DHNB: last night -> QKĐ
21. saw
- DHNB: last night -> QKĐ
22. came
- DHNB: a week ago -> QKĐ
23. phoned
- DHNB: last week -> QKĐ
24. has traveled
- DHNB: recently -> HTHT
25. had
- DHNB: yesterday -> QKĐ
26. have ever had to
- DHNB: ever -> HTHT
27. rose - fell
- DHNB: in 2001; in 2002 -> QKĐ
28. signed
- DHNB: last year -> QKĐ
=> Thì QKĐ:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?
=> Thì HTHT:
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + haven't/hasn't + V3/ed
(?) (WH-word +) have/has + S + V3/ed?
-> Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + have
+ S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + has
12. Came/ told/ 0
+ Last night- QKD -> V chia quá khứ
+ Hawaii là địa danh, không có giới từ
13. (không có đáp án " I... ago)
have visited/ went/ was/ haven't visited
+ so far - HTHT
+ Last summer - QKD
+ 3 years ago - QKD
+ yet - HTHT
14. did/ come
+ Cấu trúc chia thì QKD
15. didn't visit
+ in 2007 : QKD
16. Did/ watch
+ yesterday - QKD
17. have/ left
+ already - HTHT
+ They là N số nhiều + have
18. have/ known
+ Hỏi khoảng thời gian - HTHT
19. met/ have known
+ in 2009: khoảng tgian trog quá khứ - QKD
+ for 3 years: for+ khoảng tgian - HTHT
20. happened
+ last night - QKD
21. Saw
+ last night - QKD
22. Came
+ a week ago: khoảng tgian trong quá khứ - QKD
23. Phoned
+ last week: khoảng tgian trong quá khứ - QKD
24. has traveled
+ recently - HTHT
+ He là N số ít - has
25. had
+ yesterday: khoảng tgian trong quá khứ - QKD
26. have ever had to
+ S + have/has + ever + V3/Ved: đã từng làm gì đó => Dùng thì hiện tại hoàn thành
+ have to + V(nguyên mẫu): phải làm gì đó
27. rose/ fell
+ 2001; 2002: khoảng tgian trong quá khứ - QKD
28. signed
+ last year: khoảng tgian trong quá khứ - QKD
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK