Chia dạng đúng của từ trong ngoặc:
1,his complete lack of interest in money..................... the family( wild)
2,scientists had maintained that the crop failure was not...................( explain)
3,the prime minister was .......................by terrorists (assassin)
1. bewidered
* bewider = confuse : gây hoang mang
2. explicable
* Sau tobe cần một tính từ
* explain (v) --> explanation (n) --> explicable (adj) # inexplicable (adj) : giải thích
3. assassinated
* Bị động thì quá khứ đơn : S + was /were + Ved /V3
* assassinate (v) --> assassinator (n) : sát nhân
---------- Chúc bạn học tốt %_% --------------------
1. has bewildered/ bewilders/ bewildered
- bewilder sb = confuse sb
- either the present simple or past simple tense is rational, too; but present perfect seems to be the most reasonable in this case
2. explicable
- explicable (adj): can be explained ( >< inexplicable)
3. assassinated
- assassinate (v): attack sb famous (ám sát)
- passive voice of past simple: was/were + Vpp
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK