______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
`1` are `-` to sit .
`-` Hiện tại đơn : S + is/am/are + O .
`-` would like + to V : thích làm gì .
`2` does your sister `-` wants .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`3` am not .
`-` Hiện tại đơn : S + is/am/are + not + O .
`4` Are there .
`-` Hiện tại đơn : Is/am/are + S + O `?`
`5` is eating .
`-` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + O .
`6` are playing .
`-` at the moment : DHNB thì hiện tại tiếp diễn .
`->` Form : S + is/am/are + V-ing + O .
`7` does your sister `-` goes .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`8` isn't .
`-` Hiện tại đơn : S + is/am/are + not + O .
`9` do `-` are playing .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`-` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + O .
`10` will visit .
`-` Tương lai đơn : S + will + V-inf + O .
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
--------------------------------------------------
1. are / to sit
would like + to V: muốn
2. does your sister want / wants
3. am not
4. Are there
5. is eating
DHNB: now ~ HTTD
6. are playing
DHNB: at the moment ~ HTTD
7. does your sister go / goes
DHNB: usually ~ HTĐ
8. isn't
9. do / are playing
DHNB: often~ HTD / at present ~ HTTD
10. will visit
DHNB: tomorrow ~ TLĐ
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK