Làm giúp mik nhanh nhé
b) Put the verbs in brackets into "Present Simple": (Chia động từ trong ngoặc thành Hiện tại đơn)
11. _________you __________ (live) near a market? __________ (be) it noisy?
12. On Monday, Tom __________ (not have) English.
13. Her mother usually ___________ (cook) dinner in the evening.
14. He _________ (not write) a letter to his penfriend every month.
15. __________ your mother _________ ( usually read) a book in the evening?
16. The train __________ (leave) at 6:30.
17. She __________ (not teach) English at University.
18. Tom and his friends _________ (not fly) their kites after school.
19. Her class ___________ (finish) at 3:30 p.m.
20. Tim ___________ (kiss) his mother before going to school.
Đáp án:
`b)`
`11.`Do you live near a market? Is it noisy?
`12.`On Monday,Tom doesn't have English
`-`DHNB:On Monday
`13.`Her nother usually cooks dinner in the evening
`-`DHNB:usually,in the evening
`14.`He doesn't write a letter to his penfriend every month
`-`DHNB:every month
`15.`Does your mother usually read a book in the evening?
`-`DHNB:usually,in the evening
`16.`The train leaves at `6:30`
`17.`She doesn't teach English at University
`18.`Tom and his friends don't fly their kites after school
`19.`Her class finish at `3:30` pm
`20.`TIm kisses his mother before going to school
____________________________________________________________________
Công thức thì Hiện Tại Đơn(Present Simple):
Với Be:
`-`Với chủ ngữ số ít:
`(+)`He/She/It/Chủ ngữ(số ít) `+` is `+` adj/N
`(-)`He/She/It/Chủ ngữ(số ít) `+` is `+` not `+` adj/N
`(?)`Is `+` He/She/It/Chủ ngữ(số ít) `+` adj/N?
`-`Với chủ ngữ số nhiều:
`(+)`You/We/They/Chủ ngữ(số nhiều) `+` are `+` adj/N
`(-)`You/We/They/Chủ ngữ(số nhiều) `+` are `+` not `+` adj/N
`(?)`Are `+` You/We/They/Chủ ngữ(số nhiều) `+` adj/N
`-`Với "I"
`(+)`I `+` am `+` adj/N
`(-)`I `+` am `+` not `+` adj/N
`(?)`Am `+` I `+` adj/N
Với Verb:
`-`Chủ ngữ số ít
`(+)`He/She/It/Chủ ngữ(số ít) `+` V(s/es) `+` adv/O
`(-)`He/She/It/Chủ ngữ(số ít) `+` does `+` not `+` V `+` adv/O
`(?)`Does `+` He/She/It/Chủ ngữ(số ít) `+` V `+` adv/O?
`-`Chủ ngữ số nhiều và "I"
`(+)`I/You/We/They/Chủ ngữ(số nhiều) `+` V `+` adv/O
`(-)`I/You/We/They/Chủ ngữ(số nhiều) `+` do `+` not `+` V `+` adv/O
`(?)`Do `+` I/You/We/They/Chủ ngữ(số nhiều) `+` adv/O?
DHNB:usually,sometimes,always,rarely,often,every day/week/month/year,in the morning/afternoon/evening,at `+` thời gian trong ngày(at `1:00`am)
Đáp án + Giải thích các bước :
11. Do - you -is
12. Doesn't have
13. Cooks
14. Doesn't write
15. Does - usually read
16. Leaves
17. Doesn't teach
18. Don't fly
19. Finishes
20. Kisses
----------------------------
* ) Thì hiện tại đơn :
- Cấu trúc động từ thường :
( + ) : S + V-0/s,es
( - ) : S + don't / doesn't + V-0
( ? ) : Do / does + S + V-0 ?
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều dùng Do ( don't ) , V-0
+ He , she , it , danh từ số ít dùng does ( Doesn't ) , V-s/es
- Cấu trúc động từ to be :
( + ) : S + To be + .......
( - ) : S + To be + not + ......
( ? ) : To be + S + ....... ?
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Dấu hiệu nhận biết : At + số giờ , có chữ often , usually , never và từ chỉ sự thường xuyên ,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK