→ ____________________________________________________
→ ____________________________________________________
→ ____________________________________________________
4.he/ is/ going/ watch/ to / a/ match/ television/ on /tonight/ football/?
→ ____________________________________________________
→ ____________________________________________________
→ Lan has ................................................................................
→ Nam is short ...........................................................................
→ That dictionary is .....................................................................
→ Huong spends .........................................................................
→ Our school ..........................................................................…
`1.` Which does your friend speak language?
`-` HTĐ : Wh + do / does + S + V`-`infi?
`2.` I have classes from a quarter past seven to eleven
`-` S + have / has + V + from + time + to + time.
`3.` You are must be careful when you are crossing the road.
`-` S + must + V`-`infi : phải làm gì.
`-` S + V + when + S + V : khi mà ...
`4.` Is he going to watch a football matchon televison tonight?
`-` TLG : Am / Is / Are + S + going to + V`-`infi?
`-` Chủ ngữ là he nên dùng tobe is.
`5.` I and my brother often go swimming at weekends.
`-` HTĐ : S + V ( s / es )
`-` go + V`-`ing
`-` swim ( v ) bơi.
`6.` Lan has two older sisters.
`-` have / has + sth : có ...
`-` So sánh nhất : S + be + the + ( most ) + adj ( est ) + in / on / of
`7.` Nam is short and so is his brother.
`-` S + be, too.
`-` S + be ,either.
`8.` That dictionary is not as expensive as this one.
`-` So sánh bằng : S + be + not as + adj + as + S
`=` So sánh nhất : S + be + ( more ) + adj ( er ) + than + S
`9.` Huong spends two hours practising piano everyday.
`-` It + took / takes + time + to V`-`infi `=` S + spend + time + V`-`ing
`10.` Our school has eleven classrooms.
`-` There + is / are + N
`=` S + have / has + N
`1` Which language does your friend speak?
`-` HTĐ: (Wh-qu) + do/does + S + V?
`->` Bạn của bạn nói ngôn ngữ nào?
`2` I have classes from seven to a quarter to eleven.
`-` a quarter: một phần tư
`-` from ... to ...: từ ... đến ...
`->` Tôi có lớp học từ 7h đến 11h45'.
`3` You must be careful when crossing the road.
`-` must do sth: phải làm gì
`-` when doing sth: khi làm gì
`4` Is he going to watch a football match on televison tonight?
`-` Thì tương lai gần `(?):` Is/am/are + S + going to + V?
`-` on television: trên TV
`5` I and my brother often go swimming at the weekends.
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`-` go swimming: đi bơi
`-` at/on the weekends: vào cuối tuần
`6` Lan has two older sisters.
`-` So sánh hơn với adj ngắn: S + be + adj (ngắn)-er + than + ...
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`7` Nam is short and so is his brother.
`-` Thể hiện sự đồng tình trong câu khẳng định:
`@` so + aux + S
`@` S + aux, too
`8` That dictionary is less expensive than this one.
`-` So sánh kém hơn: S + be + less + adj + than + ...
`9` huong spends two hours practicing piano everyday.
`-` It + take (chia theo thì) + S + time + to V
`=` S + spend + time + V-ing: ai dành bao nhiêu thời gian làm gì
`10` Our school has eleven classrooms.
`-` There + be + số lượng + N + in + N (places)
`=` N (places) + have (chia theo thì) + số lượng + N.
`-` HTĐ: S + V (s/es)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK