Bài 4
`1.` They were having dinner when the police came to the door.
`@` Cấu trúc: When `+`S`+`V( simple past) , S`+`V( past continuous) → Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
`2.` He was sleeping when the doorbell rang.
`@` Cấu trúc: When `+`S`+`V( simple past) , S`+`V( past continuous) → Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
`3.` Julie was in the garden when Laurence arrived.
`@` Cấu trúc: When `+` S`+`V(simple past) , S`+`V( simple past) : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.
`4.` What were you doing at 3pm yesterday?
`@` Thì qkđ( Nghi vấn): (Wh...)/Was/Were`+`S`+`V...?
`5.` Last year I visited Paris and Rome.
`@` Thì qkđ: S`+`V(ed,c2)`+`O... ( Vì có `DHNB` last year)
`6.` We were eating dinner at 8pm last night (we started eating at 7:30).
`@` Thì qkđ: S`+`was/were`+`V...( Vì có `DHNB` last night)
`7.` Yesterday I went to the post office.
`@` S`+`V(ed,c2)`+`O... ( Vì có `DHNB` yesterday)
`8.` He was working in the garden when he found the money.
`@` When `+`S`+`V( simple past) , S`+`V( past continuous) → Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
`9.` Laura was studying at 11pm last night.
`@` Thì qkđ: S`+`was/were`+`V...( Vì có `DHNB` last night)
`10.` We were watching TV when we heard a loud noise.
`@` When `+`S`+`V( simple past) , S`+`V( past continuous) → Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
`giahan27511`
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. were having - came
`2`. was sleeping - rang
`3`. was - arrived
`4`. were you doing
`5`. visited
`6`. were eating
`7`. went
`8`. was working - found
`9`. was studying
`10`. were watching - heard
`----------`
`1`. QKTD
`***` Công thức
`(+)` S + was/were + V-ing + ...
`(-)` S + was/were + not + V-ing + ...
`(?)` Was/were + S + V-ing + ... ?
`***` Cách dùng
`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, 1 việc gì đang diễn ra
`-` Hành động xảy ra thì có hành động khác xen vào
`-` Hai hành độn cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ
`***` Dấu hiệu
`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday,... )
`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year,... )
$\\$
`2`. QKĐ
`***` Công thức
`(+)` S + V(ed/qk)
`(-)` S + didn't + V(bare) + O
`(?)` Did + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`***` Dấu hiệu
`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK