nhanh vs ạ:33
làm hết hay gần hết cx đc ạa:<<
117. A
Many + N số nhiều
118. B phát âm là /e/ - còn lại là /i:/
119. D phát âm là /əʊ/ - còn lại là /ɒ/
120. B
How many + N số nhiều + are there?
= How many + N số nhiều + do/does + S+ have? hỏi số lượng
121. A
S số nhiều + V1: thì HTĐ
start (v) bắt đầu
122. B
There are + số lượng +N số nhiều --> 7 ngày 1 tuần
123. A
One's + N : cái gì của ai
tính từ sở hữu +N
124. D là danh từ - còn lại là động từ
125. D
S1 and S2 + V
126. A
DHNB: Listen! (HTTD)
S+ am/is/are+ Ving
127. B phát âm là /ɪ/ - còn lại là /aɪ/
129. B
Be + S + adj or adj? dùng cho sự lựa chọn
130. C
in: trong
131. A
go on a picnic: đi dã ngoại
132. A
short : ngắn >< long: dài (chỉ tóc)
tall : cao --> chỉ độ cao
133. C phát âm là /ɑ:/ - còn lại là /eɪ/
134. B
be + ADV chỉ tần suất
be late for .. .: trễ ..
135. D
DHNB: every day (HTD)
S số ít + Vs/es
136. A phát âm là /ɪə/ - còn lại là /i:/
137. B phát âm là /aɪ/ - còn lại là /ɪ/
138. B
by + phương tiện
139. D
S số ít + has+ N
shape (hình dạng) --> color (màu sắc) : trật tự tính từ
`color{orange}{~MiaMB~}`
Đáp án + Giải thích các bước :
117. A
- Students là danh từ số nhiều đếm được nên dùng many
118. B ( âm / e / và âm / i: /
119. D ( âm / əʊ / và âm / ɒ / )
120. B
- Cấu trúc câu hỏi : How many + N + Do/does + S + have ?
121. A
- Classes là danh từ số nhiều nên dùng V-0
- Start = bắt đầu
122. B
- Dựa vào nghĩa của câu : " Có 7 ngày trong tuần "
- Seven là số nhiều nên day phải thêm s
123. A
- Mary's sister = chị của Mary
- Tính từ sở hữu ( My , your,.... ) + N
124. D
- Plane = máy bay
- Jump = nhảy
- Go = đi
- Run = chạy
⇒ Plane không phải hoạt động
125. D
- I = tôi
- Someone and someone = ai đó và ai đó
126. A
- Cấu trúc câu khẳng định hiện tại tiếp diễn : S + to be + V-ing
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
127. B ( âm / ɪ / và âm / aɪ / )
129. B
- Or = hay , hoặc
- Trong câu hỏi thường dùng or ( Vd : Are your glasses cheap or expensive ? )
130. C
- In ( trong ) dùng cho phòng
131. A
- Go on a picnic ( V Phr ) = đi dã ngoại
132. A
- Short ( Ngắn ) ⇔ Long ( dài )
133. C ( âm / ɑ: / và âm / eɪ /)
134. B
- Late for something = trễ làm gì đó
- Trạng từ chỉ tần suất ( always , never ,... ) đứng sau to be ( am , is , are )
135. D
- Dùng thì hiện tại đơn để nói về hoạt động thường làm
- Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn : S + V-0/s,es
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều dùng V-0
+ He , she , it , danh từ số ít dùng V-s,es
136. A ( âm / ɪə / và âm / i: / )
137. B ( âm / aɪ / và âm / ɪ / )
138. B
- Go somewhere by something = đi đâu đó bằng phương tiện nào đó
- Near = gần
139. D
- Lan là danh từ số ít nên dùng has
- Round black eyes = đôi mắt tròn màu đen
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK