Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 A. trivial GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or...

A. trivial GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. Such human ac

Câu hỏi :

Làm grammar từ câu `1` `-` `10`

image

A. trivial GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. Such human ac

Lời giải 1 :

`1` `D` `->` have destroyed

`-` HTHT: S + has/have + PII

`-` "Such human activities: những hoạt động của con người" là S số nhiều `=>` have

`2` `B`

`-` HTHT: S + has/have + PII

`-` "habitat fragmentation: Phân mảnh môi trường sống" `->` S số ít `=>` has

`3` `B` `->` particular

`-` adj + N (habitat) `=>` particularly (adv) `->` particular (adj)

`4` `D` `->` `X`

`-` The + số thứ tự + N `->` the first world space tourist 

`-` Option `D` chỉ gạch dưới mỗi "world" `->` bỏ `=>` the first space tourist

`-` "Bốn mươi năm sau khi Yury Gagarin trở thành người đầu tiên bay vào quỹ đạo, Dennis Tito, một doanh nhân người Mỹ đã trở thành du khách vũ trụ đầu tiên."

`5` `A` `->` washed

`-` yesterday `->` QKĐ: S + Ved/c2

`6` `C` `->` haven't made

`-` yet: vẫn chưa `->` HTHT: S + has/have + (not) + PII

`7` `C` `->` could

`-` Câu đang chia ở QKĐ `=>` can `->` could

`8` `C` `->` so

`-` S + V/be + so + adv/adj + that + S + V: .... quá ... đến nỗi mà ...

`9` would have suffered `->` would suffer

`-` Mệnh đề if "if you ate" chia ở QKĐ `=>` câu điều kiện loại `2:`

`@` If + clause (QKĐ), S + would/could + V

`10` `B` `->` (should) do

`-` S + suggest + S1 + (should) + V: ai đề nghị ai nên làm gì

Lời giải 2 :

`\color{aqua}{\text{#Moonzy}}`

`1` `D` `->` have destroyed .

`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O .

`-` Nguyên cụm từ ''Such human activities as pollution , .... and road and dam construction'' là danh từ số nhiều .

`->` Dùng ''have'' .

`2` `B` `->` has caused .

`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O .

`-` ''Habitat fragmentation'' là chủ ngữ không đếm được `->` Dùng ''has'' .

 `3` `B` `->` particular .

`-` adj + N .

`-` particular : cụ thể (a)

`4` `D` `->` bỏ .

`-` the first + N : thứ gì đó đầu tiên .

`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O .

`5` `A` `->` washes .

`-` yesterday : DHNB thì quá khứ đơn .

`->` Form : S + V(quá khứ) + O .

`6` `C` `->` haven't made .

`-` yet : DHNB thì hiện tại hoàn thành .

`->` Form : S + have/has + not + V3/Vpp + O .

`7` `C` `->` could .

`-` ago : DHNB thì quá khứ đơn .

`->` Form : S + V(quá khứ) + O .

`-` can `->` could `(` đã có thể `)` .

`8` `C` `->` so .

`-` S + V + so + adj/adv + that + S + V + O : Ai đó làm gì quá như thế nào đến nỗi mà ai đó làm gì .

`9` `B` `->` would suffer .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .

`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`10` `B` `->` had to .

`-` Gián tiếp đề nghị .

`@` S + suggest + S + V(lùi thì) + O .

`-` must `->` had to .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK