giúp e vs mn ơi e đang cần gấp lắm ak e cảm ơn nhìu
`12.` have travelled
`-` DHNB: up to now `->` Thì HTHT `(+)`: S + have/has + Vpp
`-` S là 'I' nên dùng 'have'
`13.` got - was - went
`-` Câu thuật lại loạt hành động xảy ra trong quá khứ `->` Thì QKĐ
`-` Form với ĐT thường `(+)`: S + Ved/c2
`-` Form với tobe `(+)`: S + was/were + Vpp
`-` S là 'I' nên dùng 'was'
`14.` used
`-` used + to V: đã từng làm gì `->` Thói quen trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại
`15.` did Joe and Carol meet - met - were
`-` DHNB: first (lần đầu) `->` Thì QKĐ
`-` S là 'they' nên dùng 'were'
`16.` saw - came
`-` Câu diễn tả hai hành động nối tiếp nhau trong quá khứ `->` Thì QKĐ
`-` CT: When + S + Ved/c2, S + Ved/c2
`17.` rang
`-` CT: When + S + was/were + V-ing, S + Ved/c2
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác chen ngang
`18.` returned
`-` Ta có: since + S + mốc thời gian/Ved/c2 `->` DHNB thì HTHT
(Sau 'since' là mốc thời gian hoặc mệnh đề quá khứ đơn)
`19.` has driven
`-` CT: It/This is the first time + S + have/has + Vpp
`->` Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
`-` S là 'he' nên dùng 'has'
`20.` jumped
`-` Câu diễn tả hai hành động nối tiếp nhau trong quá khứ `->` Thì QKĐ
`-` CT: When + S + Ved/c2, S + Ved/c2
12. have traveled
- DHNB: up to now -> HTHT
- HTHT: S + has/have + VpII
- Chủ từ "I" -> have
13. got - was - went
- Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ -> QKD
- QKD: S + V2/ed (V thường)
- QKD: S + was/were + O (V tobe)
14. used
- Used to do sth: đã từng làm gì
-> Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ bây giờ không còn thực hiện lại hành động đó nữa
15. did Joe and Carol meet - met - were
- DHNB: first -> đã gặp lần đầu trước đó -> QKD
- Thì QKD:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + did + not + V-inf
(?) Did + S + V-inf?
16. saw ~ came
- Hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ -> QKD
- Thì QKD:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + did + not + V-inf
(?) Did + S + V-inf?
17. rang
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác cắt ngang
+ Hành động đang xảy ra `->` QKTD: S + was/were + Ving
+ Hành động cắt ngang `->` QKD: S + V2/ed
18. returned
- S + have/has + VpII + since + S + V2/ed: kể từ khi
19. has driven
- It's the first time + S + have/has + VpII
20. jumped
- Hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ -> QKD
- Thì QKD:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + did + not + V-inf
(?) Did + S + V-inf?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK