Cứu bé.Đang gấp lắm.Bài II từ câu 4 đến câu 12 ạ
Đáp án :
4. More carefully . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
5. Worse . ⇒ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT .
6. Later . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
7. Longer . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
8. More useful . ⇒ 2 ÂM TIẾT .
9. Sooner . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
10. Busier . ⇒ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT .
11. More annoyed . ⇒ 2 ÂM TIẾT .
12. More nervous . ⇒ 2 ÂM TIẾT .
13. Bigger . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
14. Longer . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
15. Older . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
16. Shorter . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
17. Younger . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
18. Smaller . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
19. Taller . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
20. Thicker . ⇒ 1 ÂM TIẾT .
+Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S + be + adj/adv_er + than +...
EX : she + is + younger + than + her friends.
+Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S + is + more + adj/adv +...
EX : she + is + more + clever + her friends.
Trường hợp đặc biệt:
-Từ có đuôi y -> chuyển i ngắn và thêm er/est ( busy -> busier -> busiest )
-good -> better -> best
bad -> worse -> worst
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` So sánh hơn:
`-` Tính từ : `S_1` + tobe + adj-er `//` more adj + than + `S_2`
`-` Trạng từ : `S_1` + V + adv-er `//` more adv + than + `S_2`
`-------`
`4.` more carefully
`5.` worse
`6.` later
`7.` longer
`8.` more useful
`9.` sooner
`10.` busier
`11.` more annoyed
`12.` more nervous
`13.` bigger
`14.` longer
`15.` older
`16.` shorter
`17.` younger
`18.` smaller
`19.` taller
`20.` thicker
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK