giúp mình giải bài này với ạ=)
`4` When you give her the letter to read, she'll understand.
`-` When + clause (HTĐ), clause (TLĐ): khi ...
`5` Wait till you see what Rachel is wearing!
`-` till + clause: cho đến khi ...
`6` This is the first time I have tasted pheasant.
`-` S + has/have + not/never + PII + before: ai chưa từng làm gì trước đây
`=` This is the first time + S + has/have + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì
`7` I'll call you when I arrive at the hotel.
`-` Clause (TLĐ) + when + clause (HTĐ): ... khi ...
`8` He will text you as soon as he's on the bus.
`-` Clause (TLĐ) + as soon as + clause (HTĐ/HTHT): ... ngay khi ...
`9` Let's eat dinner when John gets here.
`-` when: khi
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`10` Julie will be late tomorrow evening so I've booked a table at a restaurant for 10 p.m.
`-` so + clause: vậy nên ...
`->` Tối mai Julie sẽ về muộn nên tôi đã đặt bàn ở một nhà hàng lúc 10 giờ tối.
`11` As soon as I am able to, I'll get a new job.
`-` As soon as + clause (HTĐ/HTHT), clause (TLĐ): ngay khi ...
`12` Please wait here until the nurse calls you.
`-` until: cho đến khi
`13` I will get up early tomorrow morning so that I can finish the report.
`-` so that + clause: để ...
`->` Sáng mai tôi sẽ dậy sớm để hoàn thành báo cáo.
`14` Before you leave, you will have to make sure you've locked the door.
`-` before + clause: trước khi ...
`->` Trước khi rời đi, bạn sẽ phải chắc chắn rằng mình đã khóa cửa.
`15` She will let us know later when she is ready to leave.
`-` Clause (TLĐ) + when + clause (HTĐ): ... khi ...
`16` I must clean my kitchen before my mother comes to visit me tomorrow.
`-` before: trước khi ...
`->` I must clean my kitchen before my mother comes to visit me tomorrow.
`17` I will come to meet you at the station next weekend.
`-` to do sth: để làm gì
`->` Tôi sẽ đến để thăm bạn ở trạm vào tuần tới.
`18` I will wait until you finish the assignment - then we can go.
`-` Clause (TLĐ) + until/till + clause (HTĐ/HTHT): ... cho tới khi ...
`19` John will study until he knows all the answers.
`-` Clause (TLĐ) + until/till + clause (HTĐ/HTHT): ... cho tới khi ...
`20` She thinks that it will rain next weekend.
`-` S + think/hope/... + that + clause (TLĐ)
`21` What do you want to do after the class finish?
`-` after + clause: sau khi ...
`->` Bạn muốn làm gì sau khi tan học?
`22` I think that the Democrats will win the next election.
`-` S + think/hope/... + that + clause (TLĐ)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK