️️️️️️️️️️️️
Part 3:
1. orange juice
orange juice (n) nước ép cam
--> tên cũng màu --> orange (adj) màu cam
2. salt / pepper
salt (n) muối --> màu trắng
pepper (n) tiêu --> màu đen
--> thêm vào thức ăn
3. eggs
egg (n) trứng
--> từ con gà và tốt để ăn vào bữa sáng
4. lemonade
lemonade (n) nước chanh
--> mọi người cho cái nước ép trái cây màu vàng vào cá
5. cheese
cheese (n) phô mai
--> được làm từ sữa và tốt để ăn cùng bánh mì kẹp hoặc sau bữa ăn
Part 4:
1. a
a + N số ít
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
2. some
some + N số nhiều / N ko đếm được
some dùng cho khẳng định / lời mời / câu hỏi
3. any
any + N số nhiều / N ko đếm được
any dùng cho phủ định / câu hỏi
4. an
an + N số ít
a dùng khi đứng đầu là các nguyên âm UEOAI
5. some
Part 5:
1. No, it isn't.
Dẫn chứng: Dòng 1
2. William Shakespeare is the most popular British writer.
Dẫn chứng: Dòng 3,4
3. Shakespeare died in 1616.
Dẫn chứng: Dòng 3,4
4. The most popular drink in Britain is tea.
Dẫn chứng: Dòng 5,6
5. The most common leisure activities in Britain are watching TV and listening to the radio.
Dẫn chứng: 3 dòng cuối
`color{orange}{~MiaMB~}`
P3:
`1` orange juice: nước cam
`-` Loại nước trái cây nào có tên giống với màu của nó mà mọi người thường uống vào bữa sáng?
`->` orange juice
`2` salt and pepper
`-` Thứ màu trắng và đen mà mọi người hay cho vào đồ ăn để làm gia vị.
`-` salt (n): muối
`-` pepper (n): hạt tiêu
`3` Eggs.
`-` Những thứ này đến từ gà và tốt để ăn vào bữa sáng.
`->` egg (n): trứng
`4` lemonade (n): nước chang
`->` Mọi người hay cho loại nước trái cây màu vàng này lên cá.
`5` cheese (n): phô mai
`->` Được làm từ sữa và tốt để ăn với bánh mì kẹp hoặc sau bữa ăn.
P4:
`1` a
`-` Danh từ đếm được số ít xuất hiện lần đầu `=>` a
`2` some
`-` Câu khẳng định `=>` some
`3` any
`-` aren't `->` phủ định `=>` any
`4` an
`-` "expensive hotel: khách sạn đắt tiền" `->` danh từ đếm được số ít xuất hiện lần đầu bắt đầu bằng nguyên âm
`->` an
`5` some
`-` Câu khẳng định `=>` some
P5:
`1` No, it isn't.
`-` Thông tin: "London is Britain's biggest city: London là thành phố lớn nhất của nước Anh"
`->` không phải thứ 2.
`2` The playright William Shakespeare is.
`-` Thông tin: dòng 3.
`3` In 1616.
`-` Thông tin: "The playwright William Shakespeare (1564-1616) ... "
`4` Tea is.
`-` Thông tin: "Tea is the most popular drink."
`5` They are watching TV and listening to the radio.
`-` Thông tin: "Britatin's most common leisure activities are watching TV and listening to the radio."
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK