Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Trung Tâm Luyện Thi ATT Thủy Phạm Thanh Long Chứng...

Trung Tâm Luyện Thi ATT Thủy Phạm Thanh Long Chứng Anh to I) 12) A. at B for 21. He eats a lot of burger and chips so he's putting on B. weightless A. weig

Câu hỏi :

Đáp án 21-35 nhaaaaaaaaaaaaaaa

image

Trung Tâm Luyện Thi ATT Thủy Phạm Thanh Long Chứng Anh to I) 12) A. at B for 21. He eats a lot of burger and chips so he's putting on B. weightless A. weig

Lời giải 1 :

`21` C

`-` put on weight: tăng cân 

`22` B

`-` S + V + so + S + V: vì vậy

`->` Diễn tả nguyên nhân `-` kết quả

`-` Người Nhật ăn nhiều cá thay vì thịt lợn `->` họ sống khoẻ hơn.

`23` C

`-` a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm 

`-` adj + N

`-` runny nose (n): sổ mũi

`24` B

`-` involve sb/sth: bao gồm ai/cái gì

`-` meditation (n): thiền

`-` Yoga bao gồm bài tập thở, giãn cơ và thiền.

`25` A

`-` immune (adj): miễn dịch

`-` Người có miễn dịch bình thường, khoẻ mạnh có thể chống lại một vài loại bệnh mà không cần thuốc, thậm chí không bị ốm.

`26` C

`-` adj + N

`-` remedy (n): phương thuốc

`-` Tác hại của tiêu chảy có thể bị hạn chế bởi một trong những phương thuốc tự nhiên dễ dàng và rẻ nhất từng biết đến trong khoa học.

`-` Bệnh `->` được điều trị bởi thuốc

`27` B

`-` adj + N

`-` Nếu nạn nhân sống sót sau nửa giờ đầu thì sẽ có cơ hội tốt để bình phục hoàn toàn.

`-` recovery (n): bình phục

`28` B

`-` ageing population (n): sự lão hoá, sự già đi nhanh chóng

`29` D

`-` tobe immune to sth: miễn dịch với cái gì

`30` B

`-` tobe under treatment: trong thời gian điều trị 

`31` A

`-` have a surgery on sth: có một cuộc phẫu thuật gì

`32` B

`-` adj + N

`-` dietary (adj): chế độ ăn uống

`-` Kể cả sự thay đổi nhỏ trong chế độ ăn uống cũng có thể giúp tăng cường hệ miễn dịch.

`33` B

`-` suffer from sth: chịu đựng cái gì

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`21.` C

`-` put on weight : tăng cân

`22.` B

`-` so : nên

`@` Dịch : Người Nhật ăn nhiều cá thay vì thịt nên họ khỏe mạnh hơn.

`23.` C

`-` runny nose : sổ mũi

`24.` B

`-` and : dùng để nối `2` hay nhiều từ hoặc cụm từ tương đồng

`-` medication (n) : thuốc

`-` "exercises" và "stretching" đều là danh từ `=>` sau "and" cần `1` danh từ

`25.` A

`-` healthy immune system : hệ thống miễn dịch khỏe mạnh

`26.` C

`-` remedies `=` drug : thuốc

`27.` C

`-` treatment : phương pháp trị bệnh

`28.` A

`-` trước danh từ cần `1` tính từ

`-` ageless (n) : không tuổi tác

`29.` D

`-` immune to : miễn dịch với 

`30.` B

`-` Under treatment : điều trị bệnh

`31.` B

`32.` A

`-` Even + N số ít

`-` diet : chế độ

`33.` suffer

`-` suffer from : chịu đựng




                                                

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK