Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
----------------------------------------------
There is
(+) There is + a/an + N số ít
(-) There isn’t + a/an + N số ít
(?) Is there + a/an + N số ít?
→ Yes, there is
→ No, there isn’t
There are
(+) There are + số lượng + N số nhiều
(-) There aren’t + any + N số nhiều
(?) Are there + any + N số nhiều?
→ Yes, there are
→ No, there aren’t
----------------------------------------------
III.
1. There is
2. There are
3. There is
4. There are
5. There is
6. There isn’t
7. There are
8. There is
9. There aren’t
10. There are
11. There is
12. There aren’t
13. There are
14. There is
15. There aren’t
IV.
1. They play football every Sunday.
2. I usually walk to work.
3. He does his homework every evening.
4. She likes musical classical.
5. We usually eat dinner at home.
6. He plays the guitar.
7. They do not watch TV every evening.
8. He goes to the gym twice a week.
9. I speak fluently English.
10. Does he work in an office?
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK