Mong mọi người giúp ạ
`***`$\text{ANSWER:}$
`1.` Although
`2.` In spite of
`3.` In spite of
`4.` Because of
`5.` although
`6.` Although
`7.` Because of
`8.` Although
`9.` Because
`10.` In spite of
`11.` for
`12.` for
`13.` since
`14.` since
`15.` for
`***`$\text{EXPLANATION:}$
`\text{1) Although=In spite of:}` (mặc dù) -> nối hai vế tương phản, đối lập
`*` Cấu trúc:
+ Although `+` mệnh đề (S `+` V), mệnh đề (S `+` V): mặc dù....nhưng
+ Mệnh đề (S `+` v) although `+` mệnh đề (S `+` V) : ...mặc dù....
+ In spite of `+` N/NP/Ving, mệnh đề (S `+` V): mặc dù....nhưng
+ Mệnh đề (S `+` v) In spite of `+` N/NP/Ving: ...mặc dù....
`\text{2) Because = Because of:}` (bởi vì) -> chỉ nguyên nhân, kết quả
`*` Cấu trúc:
+ Because`+` mệnh đề chỉ nguyên nhân (S `+` V), mệnh đề chỉ kết quả(S `+` V): vì...nên
+ Mệnh đề chỉ kết quả (S `+` v) because`+` mệnh đề chỉ nguyên nhân (S `+` V) : ...bởi vì.....
+ Because of `+` N/NP/Ving, mệnh đề chỉ kết quả(S `+` V): vì...nên
+ Mệnh đề chỉ kết quả(S `+` v) because of `+` N/NP/Ving: ...mặc dù....
`\text{For, Since:}`
`*` For `+` khoảng thời gian: khoảng....
VD: + for 10 years: khoảng 10 năm
+ for decades: hàng thập kỷ
`*` Since `+` mốc thời gian: từ (lúc)...
VD: + since 1999: từ năm 1999
+ since she graduated: từ khi cô ấy tốt nhiệp
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK