Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Test (color idioms) Insert a correct word into each sentence...

Test (color idioms) Insert a correct word into each sentence below. 1. That company has a bad history of late payments. We need to see the of their money b

Câu hỏi :

làm `11-12` câu đầu thui nhan :))

image

Test (color idioms) Insert a correct word into each sentence below. 1. That company has a bad history of late payments. We need to see the of their money b

Lời giải 1 :

`1.` color

`@` See the color of one's money: cần thấy tiền thật sự trước khi làm điều gì đó.

`2.` black

`@` Black market: thị trường chợ đen, nơi buôn bán hàng hóa bất hợp pháp.

`3.` red

`@` Red blood: cùng dòng máu ( có mối quan hệ huyết thống)

`4.` red

`@` Red herring: thông tin đánh lạc hướng.

`5.` white

`@` White elephant: thứ đắt tiền nhưng vô dụng

`6.` blue

`@` Blue surfer: một người đam mê, giỏi giang trong một hoạt động nào đó.

`7.` red

`@` In the red: đang nợ, âm tiền.

`8.` pink

`@` Tickled pink:  rất vui sướng, hài lòng.

`9.` green

`@` Look green: trông ốm yếu, xanh xao.

`10.` grey

`@` Grey area: khu vực chưa rõ ràng, còn nhiều tranh cãi.

`11.` red

`@` See red: nổi giận, bực tức.

`12.` green

`@` Green fingers: có khả năng trồng cây giỏi.

`13.` grey

`@` Grey matter:  trí tuệ, sự thông minh.

`14.` green

`@` Green about the gills ≈ look green : trông ốm yếu, xanh xao.

`giahan27511`

Lời giải 2 :

1 color

- See the color of one's money (idm): Chắc chắn rằng người mua có đủ tiền để trả thì mới bán hàng cho họ.

2 black

- Black market: Chợ đen: Nơi buôn bán các sản phẩm bị cấm.

3 blue

- Blue blood (idm): Giàu có, thượng lưu.

4 red

- Red herring (idm): thứ được tạo ra với mục đích đánh lạc hướng, gây hiểu nhầm cho người khác.

5 white

- White elephant (idm): Thứ đắt tiền nhưng chẳng mang lại giá trị gì.

6 silver

- Be a silver surfer (idm): Người lớn tuổi dành nhiều thời gian cho mạng xã hội.

7 red

- Be in the red (idm): Đang nợ, lỗ.

8 pink

- Tickled pink (idm): Rất vui, rất hài lòng, phấn khởi, phấn khích.

9 green

- Look green (idm): Trong xanh xao, đau ốm.

10 grey 

- Grey area (idm): Khu vực không rõ rệt

11 red

- To see red (idm): Cảm thấy giận giữ, tức giận.

- HTD when HTD: Khi

12 green

- Have green fingers (idm): Có năng khiếu trồng cây xanh.

- Be + adj

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK