I warned 42. "Don't forget to prune the roses." said my aunt. =>"> I warned 42. "Don't forget to prune the roses." said my aunt. =>" /> I warned 42. "Don't forget to prune the roses." said my aunt. =>" />
Hộ mk vs ạ mk đang cần gấp
`41,` I warned Peter not to touch that switch
`42,` My aunt reminded me to prune the roses.
`43,` Lisa said she had just decided to register a dancing club to refresh herself.
`44,` They said their daughter wanted to study abroad for a year
`45,` She asked me if I had ever experienced school pressures.
`46,` Jane asked me if the weather was good in Shanghai in the summer.
`47,` She asked me what the skills were that I found the most difficult to learn.
`48,` She told me to bring her a cup of coffee
`49,` Joana told me that she would come and help me on Saturday
--------------------------
Giải thích:
Câu gián tiếp dạng trần thuật:
`-` S `+` told (+O)/said `+` that `+` S `+` V(lùi thì)…
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Yes/No: (bỏ trợ động từ do/does/did)
`-` S `+` asked `+` O `+` if `+` S `+` V(lùi thì)..
Câu gián tiếp dạng từ để hỏi: (bỏ trợ động từ do/does/did)
`-` S + asked(+O) + Wh-words + S + V(lùi thì) ...
Câu gián tiếp dạng mệnh lệnh, yêu cầu:
`-` S + commended/requested/advised + sb + (not) to V0..
${\text{Lùi thì: }}$
`+`quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại đơn `->` quá khứ đơn
`+` hiện tại hoàn thành `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại tiếp diễn `->` quá khứ tiếp diễn
`+` quá khứ tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn
`+` hiện tại hoàn thành tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
`-` Model verbs:
`+` will `->` would
`+` shall/can/may `->` should /could/ might
`+` must -> had to/mustn’t `->` didn’t have to
`+` should / could/ might/ would/ ought to `->` giữ nguyên
`41` I warned Peter not to touch that switch .
`42` My aunt reminded me to prune the roses .
`43` Lisa said she had just decided to register for a dancing club to refresh herself .
`44` They said their daughter wanted to study abroad for a year .
`45` She asked me if I had ever experienced school pressures .
`46` Jane asked me if the weather was good in Shanghai in the summer .
`47` She asked me what skills I found the most difficult to learn .
`48` She told me to bring her a cup of coffee .
$\text{---Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh---}$
`1` Gián tiếp tường thuật .
`@` S + said/told + O + that + S + V(lùi thì) + O .
`2` Gián tiếp sai khiến .
`@` S + asked/told + O + to V + O .
`3` Gián tiếp câu trả lời ''Yes/No'' .
`@` S + asked/wondered/wanted to know/... + if/whether + S + V(lùi thì) + O .
`4` Gián tiếp câu hỏi ''Wh-question'' .
`@` S + asked/wondered/wanted to know/... + Wh-question + S + V(lùi thì) + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK