Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 6. Mike used to have for lunch. F. to living...

6. Mike used to have for lunch. F. to living in Tokyo now. 5. XIX. Look at the photo. Write sentences comparing Gary at seventeen and Gary at twenty-one us

Câu hỏi :

giúp em với ạ , chia thì used to

image

6. Mike used to have for lunch. F. to living in Tokyo now. 5. XIX. Look at the photo. Write sentences comparing Gary at seventeen and Gary at twenty-one us

Lời giải 1 :

` 2`. used to be ` -` is

` -` S + be + adj : ai/cái gì như nào

` 3`. used to wear

` 4`. didn't used to wear

` 5`. used to have ` -` has

` 6`. used to see ` -` sees

` 7`. didn't used to carry

` 8`. used to go ` -` goes

` -------`

` @` Used to

` -` Cấu trúc dùng để chỉ những việc đã từng làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn

` (+)` S + used to + V-inf + ...

` (-)` S + didn't used to + V-inf + ...

` (?)` Did + S + used to + V-inf + ...?

` -------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` Với V tobe:

` (+)` S + is/am/are + ...

` (-)` S + is/am/are + not + ...

` (?)` Is/am/are + S + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ

` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.

` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`@` Thì HTĐ : 

`*` Với động từ thường : 

`(+):` S + Vs / Ves

`(-):` S + do / does + not + V-bare 

`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`

        Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`

`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes

`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't

`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't

`*` Với động từ to be : 

`(+):` S + am/ is / are + Adj / N

`(-):` S + am / is / are + not + Adj / N

`(?):`  Am / Is / Are + S + Adj / N `?`

        Wh-word + am / is / are + (not) + S + Adj / N `?`

`----------`

`@` S + used to + V_bare : đã từng làm gì

`@` S + didn't + used to + V_bare : đã từng không làm gì

`-----------`

`1.` đúng

`2.` used to be thin `-` is

`3.` used to wear 

`4.` didn't use to wear 

`5.` used to have `-` has

`6.` used to see `-` sees

`7.` didn't use to carry

`8.` used to go `-` goes

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK