giúp mình với mình c.on ạ
`1` are meeting .
`2` are visiting .
`3` is not reading .
`4` are you doing .
`5` is not listening .
`6` is sitting .
`7` is always making .
`8` is .
`9` are `-` are playing .
`10` is coming .
`11` is always borrowing .
`12` am doing .
`13` is reading .
`14` is not painting .
`15` are not planting .
`16` Are `-` making .
`-` Hiện tại tiếp diễn .
`(+)` S + is/am/are + V-ing + O .
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O .
`(?)` Is/am/are + S + V-ing + O `?`
Công thức chung thì Hiện tại Tiếp Diễn:
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Đáp án:
`1.` are meeting -> Dấu hiệu: at the moment
`2.` are visiting ->Dấu hiệu: at the moment
`3.` is not reading -> Dấu hiệu: now
`4.` are you doing ->Dấu hiệu: tonight
`5.` is not listening -> Dấu hiệu: at the moment
`6.` is sitting --> Dấu hiệu: right now
`7.` is always making => Dấu hiệu: always (dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra và gây khó chịu)
`8.` Where is your husband? _>Dấu hiệu: Where (câu hỏi về vị trí)
`9.` are ; are playing ==>Dấu hiệu: now
`10.` is coming. ->Dấu hiệu: Look!
`11.` is always borrowing, giving -> Dấu hiệu: always, never (dùng để diễn tả thói quen, hành động thường xuyên xảy ra)
`12.` am doing, is reading => Dấu hiệu: while (trong khi)
`13.` is not painting -> Dấu hiệu: at the moment
`14.` are not planting ==> Dấu hiệu: at present
`15.` Are they making --> Dấu hiệu: now
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK