BÀI 3. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn của thì quá khứ đơn:
1. They went to Nha Trang last month.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
2. He played table tennis with his father.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
3. Lan saw you in the park last week.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
4. We were in the countryside last summer.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
5. Mrs. Robinson bought a poster.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
7. Her aunt gave her a new skirt.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
8. He was in our class two hours ago.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
9. They watched a good footballmatch on TV last night.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.
(-)…………………………………………..…………….
………………………….……………………………?
1. (-) They didn't go to Nha Trang last month.
(?) Did they go to Nha Trang last month?
2. (-) He didn't play table tennis with his father.
(?) Did he play table tennis with his father?
3. (-) Lan didn't see you in the park last week.
(?) Did Lan see you in the park last week?
4. (-) We weren't in the countryside last summer.
(?) Were we in the countryside last summer?
5. (-) Mrs. Robinson didn't buy a poster.
(?) Did Mrs. Robinson buy a poster?
6. (-) Liz didn't enjoy her vacation in Da Lat last year.
(?) Did Liz enjoy her vacation in Da Lat last year?
7. (-) Her aunt didn't give her a new skirt.
(?) Did her aunt give her a new skirt?
8. (-) He wasn't in our class two hours ago.
(?) Was he in our class two hours ago?
9. (-) They didn't watch a good football match on TV last night.
(?)Did they watch a good football match on TV last night?
10. (-) Peter didn't send that letter to Marry yesterday morning.
(?) Did Peter send that letter to Marry yesterday morning?
---------------------------
Thì quá khứ đơn :
`@` Động từ thường :
Câu khẳng định: S + V-ed/2
Câu phủ định: S + did not (didn't) + V (động từ nguyên mẫu)
Câu nghi vấn: Did + S + V (động từ nguyên mẫu)?
`@` Tobe :
Câu khẳng định: S + was/were +N/adj
Câu phủ định: S + was/were not (wasn't/weren't) +N/adj
Câu nghi vấn:Was/Were + S +N/adj?
`@` Dấu hiệu nhận biết :
- Thời điểm cụ thể trong quá khứ: yesterday, last week, two days ago, in 1990, last year,....
- Diễn tả các hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
$#Lúa$
`-------------`
`1.`
`-)` They didn't go to Nha Trang last month.
`?)` Did they go to Nha Trang last month?
`2.`
`-)` He didn't play table tennis with his father.
`?)` Did he play table tennis with his father?
`3.`
`-)` Lan didn't see you in the park last week.
`?)` Did Lan see you in the park last week?
`4.`
`-)` We weren't in the countryside last summer.
`?)` Were we in the countryside last summer?
`5.`
`-)` Mrs. Robinson didn't buy a poster.
`?)` Did Mrs. Robinson buy a poster?
`-------------`
`@` Giaỉ thích:
`@` Qúa Khứ Đơn:
`->` Dạng tobe:
+) S + was/ were +…
-) S + was/ were + not
?) Was/ Were + S +…?
`_` Yes, S + was/ were.
`_` No, S + was/ were + not
`->` Dạng V (thường)
+) S + V2/ed + .....
-) S + did not + V (nguyên thể) + ....
?) Did + S + V infinitive
`_` Yes, S + did.
`_` No, S + didn't.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK