Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 5. Mark the letter A, B, C, or D to...

5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following senten has generally increased over the past few decades, and some

Câu hỏi :

Help me pls thk u - nhớ gthich

image

5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following senten has generally increased over the past few decades, and some

Lời giải 1 :

`1. A`

`-` life expectancy (n): tuổi thọ

`-` Form thì HTHT: S + have/has + Vpp

`2. C`

`-` give up + N/V-ing: từ bỏ cái gì/việc làm gì

`-` start + V-ing: bắt đầu làm gì

`3. B`

`-` DHNB: just (Hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ gần) `->` Thì HTHT

`-` Form thì HTHT: S + have/has + Vpp

`-` 'celebrated' là Vpp của 'celebrate'

`4. D`

`-` Form thì QKĐ: S + Ved/c2

`5. A`

`-` suffer from + N/V-ing: chịu đựng cái gì

`6. C`

`-` should + V-inf: nên làm gì

`-` spend + (time) + V-ing: dành thời gian làm việc gì

`7. B`

`-` pay attention to sth: để ý đến, chú ý đến cái gì

`-` nutrient (n): chất dinh dưỡng `ne` nutrition (n): quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng

`-` Dựa vào từ 'ingredients' (nguyên liệu) mà chọn `B.`

`8. B`

`-` add sth to sth else: thêm cái gì vào cái gì đó khác

`-` diet (n): chế độ ăn uống

`9. D`

`-` work out (phs v): thể dục

`->` Dựa vào từ 'more exercise' (các bài thể dục)

`10. C`

`-` avoid + N/V-ing: tránh cái gì, tránh làm gì

Lời giải 2 :

 `1.`Life expectancy: Tuổi thọ

`=>` A

`->` Dịch câu: Tuổi thọ con người nhìn chung đã tăng trong vài thập kỷ qua và một số người sống lâu hơn, khỏe mạnh hơn những người khác

`->` Xét về nghĩa thì những đáp án B, C, D không phù hợp về mặt nghĩa

`+)` Life expectation: Sự mong chờ cuộc sống

`+)` Life requirements: Yêu cầu cuộc sống

`+)` Life style: Phong cách sống

`2.` Gave up: Từ bỏ

`=>` C

`->` Dịch câu: Anh ta bắt đầu ăn những đồ ăn dinh dưỡng và từ bỏ những thói quen xấu

`->` Xét về nghĩa, những Phrasal Verb còn lại không phù hợp

`+)`Put up: Dựng lên, treo lên, tăng lên

`+)` Look up: Tra cứu

`+)` Take up: Bắt đầu một việc gì

`3.` Celebrated

`=>` B

" has just" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Công thức HTHT: S + Have/ Has + V ( quá khứ phân từ )

`->` Dịch câu: Anh ta đã thay đổi phong cách sống kể từ khi thăm ông, người mà vừa mới kỷ niệm sinh nhật lần thứ 90

`4.` examnined: Khám bệnh

`=>` D

`->` Dịch câu: Bác sĩ đã khám cho bệnh nhân kỹ lưỡng để xác định nguyên nhân gây ra các triệu chứng của anh ấy

`->` Xét về từ loại thì A,B,C là danh từ, D là động từ `->` Loại A,B,C

`->` Xét về nghĩa, A,B,C không phù hợp

Examiner: Giám khảo

Examination: Sự khảo sát

Examinee: Thí sinh

`5.` suffering from

`=>` A

`->` Dịch câu: Bạn của tôi không thể ngủ ngon, cô ấy đang phải chịu căng thẳng

`+)` suffer from: Chịu đựng khi phải trải qua nỗi đau do bệnh tật về cả thể xác lẫn tinh thần 

`+)` keep someone/something from something: Ngăn chặn hoặc cản trở ai đó làm điều gì đó hoặc đi đâu đó 

`+)` Get và Check không đi với giới từ from

Chỉ có " Get away from" ( rời bỏ)

`6.` Doing

`=>`C

Dịch câu: Bạn nên sử dụng thời gian cho việc tập thể dục để giữ gìn sức khỏe

Cấu trúc Spend sth doing sth: Sử dụng thời gian cho việc gì

`7.` Nutrients

`=>` B

`->` Dịch câu: Bước đầu tiên để có một lối sống lành mạnh đó là chú ý đến thành phần và dinh dưỡng như các vi-ta-min và chất khoáng

Chỗ trống xác định là một danh từ

`+)` Nutritious ( Adj ) Bổ dưỡng `->` Loại

`+)` Nutrients ( N) Chất dinh dưỡng

`+)`Nutritional ( Adj) Dinh dưỡng `->` Loại

`+)` Nutrition ( N) : Sự dinh dưỡng 

`->` Căn cứ vào nghĩa của câu và vế sau là các chất dinh dưỡng nên chọn được B

`8`: Diet : chế độ ăn kiêng

`=>` B

`->` Dịch câu: Tốt hơn chúng ta nên bổ sung thêm trái cây tươi và rau củ cho chế độ ăn kiêng của chúng ta

Xét về nghĩa thì A, C, D không phù hợp

`+)` Ingredient: Thành phần

`+)` Recipe: Công thức

`+)` Form: Hình dáng

`9.` Work out: Giai đoạn tập luyện cường độ cao

`=>` D

`->` Dịch câu: Khi cơ thể bạn sẵn sàng cho nhiều bài tập thể dục hơn, bạn có thể luyện tập với cường độ cao hơn.

`->` Xét về nghĩa A,B,C không phù hợp

`+)` Keep fit: giữ dáng

`+)` Give up: Từ bỏ

`+)` Stay up: Thức khuya

`10.` Having

`=>` C

Cấu trúc: Avoid +V_ing: Tránh việc gì xảy ra

`->` Dịch câu: Trước khi đi ngủ, hãy tránh uống cà phê và nước tăng lực

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK