`16.` had not built
`17.` will clap
`18.` would not jump
`19.` would not have felt
`20.` will not get
`-----------------------`
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf
`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `3:`
`->` If `+` S `+` had `+` Ved/C3, S `+` would/could `+` have `+` V3/ed
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past perfect `-` QKHT)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` have `+` V3/ed
`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ.
16. hadn't build
17. will clap
18. wouldn't jump
19. wouldn't feel
20. won't get
- Câu điều kiện loại 1: If + S + Ves,s + O, S + will + V + O
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 :If + S + were/Ved/C2/ didn't + V, S + would/could + V-inf
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Ved/C3, S + would/could + have + V3/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK