Exercise 1: Complete the following sentences with the appropriate form of the words in brackets.
Question 32: (much)_______he drank, (violent)_______he became.
Question 33: Earning money has always been the thing that pleases him most, (rich)_______he becomes, (happy)_______he is.
Question 34: I can't stand this weather. It's getting_______and_______(hot).
Question 35: The bigger the supermarket is, the (wide)_______the choice is.
Question 36: Eating and traveling in this city are getting_______(expensive).
Question 37: Why don't you buy bananas when they are (little expensive)_______than apples?
Question 38: Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life span (great)_______than that of man.
Question 39: This one is prettier, but it costs three times (much)_______as the other one.
Question 40: The (much)_______we learn, the (much) we forget_______.
32, The more - the more violent
- So sánh kép:
The+ so sánh hơn, the+ so sánh hơn.
33, The richer - the happier
- Tương tự câu 32
34, hotter - hotter
- get + ss hơn + and + ss hơn: trở nên ... hơn
- can't stand sth/ doing sth: không thể chịu đựng đc cái gì/ việc làm gì
35, wider
- Tương tự câu 32
36, more expensive
- get + ss hơn: trở nên ... hơn
37, less expensive
- So sánh kém hơn:
S1 + tobe+ less+ adj+ than+ S2/N/pro
38, greater
-> Have +N1 + short adj- er/more + long adj+ than+ N2: có cái gì ...hơn cái gì
39, as much
- So sánh gấp bội:
S + V + số lần chênh lệch + as + much/many / adj/ adv (+N) + as + N/pro
40, more - more
- Tương tự câu 32
32. The more - The more violent
- So sánh đồng tiến: (càng..càng)
+ The + adj-er/more adj + S + V, the + adj-er/more adj + S + V
33. the richer - the happier
- So sánh đồng tiến: (càng..càng)
+ The + adj-er/more adj + S + V, the + adj-er/more adj + S + V
34. hotter - hotter
- Get + adj-er + and + adj-er: càng trở nên như thế nào
35. wider
- So sánh đồng tiến: (càng..càng)
+ The + adj-er/more adj + S + V, the + adj-er/more adj + S + V
36. more expensive
- Get + more + adj-dài: càng trở nên như thế nào
37. less expensive
- Than -> So sánh hơn
- So sánh kém hơn:
+ S1 + tobe + less + adj + than + S2
38. greater
- So sánh hơn với adj-ngắn:
+ S1 + tobe + adj-er + than + S2
39. as much
- So sánh ngang bằng:
+ S1 + tobe + as + adj/much/many + as + S2
40. more - more
- So sánh đồng tiến: (càng..càng)
+ The + adj-er/more adj + S + V, the + adj-er/more adj + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK