Làm hộ cảm ơn trước. .. ...
`color{pink}{Vanie}`
`15`. took
`***` DHNB: last year
`19`. does
`***` DHNB: Regularly
`20`. will be
`***` DHNB: tomorrow evening
`21`. will you stay
`***` DHNB: At this time `+` tonight
`22`. am having
`***` DHNB: `∅`
`->` Dịch câu, miêu tả hành động đang xảy ra
`23`. did you do
`***` DHNB: yesterday
`24`. did you spend
`***` DHNB: last year
`+` Did là quá khứ của do `->` ta không chia động từ spend
`27`. does not watch
or doesn't watch
`***` DHNB: every night
`28`. speak
`***` DHNB: `∅`
`->` Sự phổ biến, thường xuyên được đề cập, sử dụng đến
`40`. will work
`***` DHNB: Next month
`44`. will finish
`***` DHNB: `∅`
`45`. does `-` do
`***` DHNB: often
________________________________________________________
Công thức thì quá khứ đơn
(`+`) S + V-ed + ...
(`−`) S + didn't + V-inf
( `?` ) Did + S + V-inf .... ?
`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...
`+` Khoảng thời gian trong quá khứ
Thì tương lai đơn
(`+`) S + will + V-inf
(`-`) S + won't + V-inf
( `?` ) Will + S + V-inf ...?
`->` Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra
(`+`) S + tobe + V-ing
(`-`) S + tobe + not + V-ing
( `?` ) Tobe + S + V-ing ....?
` 15`. took
` -` Quá khứ đơn : S + V-ed/V2 + ...
` 19`. does
` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...
` 20`. will be
` -` Tương lai đơn : S + will be + ... (với tobe)
` 21`. Will you stay
` -` Tương lai đơn : S + will + V-inf + ...
` 22`. am having
` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ...
` 23`. did you do
` -` Quá khứ đơn : (Wh-) + did + S + V-inf + ...?
` 24`. did you spend
` -` Như câu trên
` 27`. doesn't watch
` -` HIện tại đơn : S + do/does + not + V-inf + ....
` 28`. speak
` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ....
` 40`. are going to work
` -` Be going to : S + is/am/are + going to + V-inf + ...
` 44`. finishes
` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ....
` 45`. does/do
` -` Hiện tại đơn : Do/does + S + V-inf + ...?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK