Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 15. It (take).. 19. John(do). 20. There (be).. 21. You...

15. It (take).. 19. John(do). 20. There (be).. 21. You (stay) me 5 minutes to walk to school last year. his homework regularly an English class in this roo

Câu hỏi :

Làm hộ cảm ơn trước.  ..     ...                     

image

15. It (take).. 19. John(do). 20. There (be).. 21. You (stay) me 5 minutes to walk to school last year. his homework regularly an English class in this roo

Lời giải 1 :

`color{pink}{Vanie}`

`15`. took

`***` DHNB: last year 

`19`. does

`***` DHNB: Regularly

`20`. will be

`***` DHNB: tomorrow evening

`21`. will you stay

`***` DHNB: At this time `+` tonight

`22`. am having

`***` DHNB: `∅`

`->` Dịch câu, miêu tả hành động đang xảy ra

`23`. did you do 

`***` DHNB: yesterday

`24`. did you spend

`***` DHNB: last year

`+` Did là quá khứ của do `->` ta không chia động từ spend

`27`. does not watch

or doesn't watch 

`***` DHNB: every night

`28`. speak

`***` DHNB: `∅`

`->` Sự phổ biến, thường xuyên được đề cập, sử dụng đến

`40`. will work

`***` DHNB: Next month

`44`. will finish

`***` DHNB: `∅`

`45`. does `-` do

`***` DHNB: often

________________________________________________________

Công thức thì quá khứ đơn

(`+`) S + V-ed + ...

(`−`) S + didn't + V-inf

( `?` ) Did + S + V-inf .... ?

`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...

`+` Khoảng thời gian trong quá khứ

Thì tương lai đơn

(`+`) S + will + V-inf

(`-`) S + won't + V-inf

( `?` ) Will + S + V-inf ...?

`->` Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước

Công thức thì hiện tại đơn

`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen

(`+`) S + V(s/es)

(`−`) S + don't/doesn't + V-inf

( `?` ) Do/does + S + V-inf....?

Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra

(`+`) S + tobe + V-ing

(`-`) S + tobe + not + V-ing

( `?` ) Tobe + S + V-ing ....?

Lời giải 2 :

` 15`. took

` -` Quá khứ đơn : S + V-ed/V2 + ...

` 19`. does

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

` 20`. will be

` -` Tương lai đơn : S + will be + ... (với tobe)

` 21`. Will you stay

` -` Tương lai đơn : S + will + V-inf + ...

` 22`. am having

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ...

` 23`. did you do

` -` Quá khứ đơn : (Wh-) + did + S + V-inf + ...?

` 24`. did you spend

` -` Như câu trên

` 27`. doesn't watch

` -` HIện tại đơn : S + do/does + not + V-inf + ....

` 28`. speak

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ....

` 40`. are going to work

` -` Be going to : S + is/am/are + going to + V-inf + ...

` 44`. finishes

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ....

` 45`. does/do

` -` Hiện tại đơn : Do/does + S + V-inf + ...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK