K vội cứ làm từ từ
$\begin{array}{c} \color{#d10f56}{\texttt{#pmt}} \end{array}$
`@` Kiến thức : Hiện tại đơn
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
`@` Quá khứ đơn :
`-` Tobe :
`( + )` S + was / were + N / adj.
`( - )` S + was / were + not + N / adj.
`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`
`-` Verb :
`( + )` S + Ved / V2.
`( - )` S + didn't + V`-`infi.
`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).
`-` `DHNB`:
`+` yesterday.
`+` last + time.
`+` time + ago.
`1.` goes .
`2.` bought / is reading .
`3.` were .
`4.` am finishing .
`6.` Did the Pikes spend .
`7.` is reading / reads .
`8.` will telephone .
`-` `DHNB` : next week `->` TLĐ : S + will + V`-`infi .
`9.` is sleeping .
`10.` sets .
`11.` goes .
`12.` doesn't rain .
`13.` taught .
`14.` was .
`15.` took .
`1.` goes
- DHNB: always -> HTĐ
`2.` bought - is reading
- DHNB: yesterday -> QKĐ
- DHNB: tonight -> HTTD
`3.` were
- QKĐ + when + QKĐ
- There + tobe (số nhiều) + N số nhiều
`4.` am finishing
- DHNB: now -> HTTD
`6.` Did the Pikes spend
- DHNB: last summer -> QKĐ
`7.` is reading - reads
- DHNB: now -> HTTD
- Vì "My father" là S số ít -> Dùng "is"
- DHNB: always -> HTĐ
`8.` will telephone
- DHNB: next week -> TLĐ
`9.` is sleeping
- DHNB: Be quiet! -> HTTD
- Vì "The baby" là S số ít -> Dùng "is"
`10.` sets
- Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên -> HTĐ
- Vì "The sun" là N số ít -> V phải thêm "s/es"
`11.` goes
- DHNB: always -> HTĐ
- Vì "Mr Green" là S số ít -> V phải thêm "s/es"
`12.` doesn't rain
- Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên -> HTĐ
`13.` taught
- DHNB: five years ago -> QKĐ
`14.` was
- DHNB: yesterday -> QKĐ
- There + tobe (số ít) + N không đếm được
`15.` took
- DHNB: last year -> QKĐ
`->` Thì HTĐ:
`+` Với động từ thường:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)
`+` Với động từ tobe:
`(+)` S + is/am/are + N/Adj
`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
`->` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + V-ing?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
`->` Thì QKĐ:
`+` Với động từ thường:
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) did + S + V(bare)?
`+` Với động từ tobe:
`(+)` S + was/were + N/Adj
`(-)` S + was/were + not + N/Adj
`(?)` (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
`->` Thì TLĐ:
`(+)` S + will + V(bare)
`(-)` S + won't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) will + S + V(bare)?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK