Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 PRACTICE 1|: Supply correct verb form or tense 1. Mary...

PRACTICE 1|: Supply correct verb form or tense 1. Mary (love). 2. You (grow up ) 3. My English really ( improve ) to Australia. 4. When I was a child, I us

Câu hỏi :

giúp mình vớiiiiiiiiii

image

PRACTICE 1|: Supply correct verb form or tense 1. Mary (love). 2. You (grow up ) 3. My English really ( improve ) to Australia. 4. When I was a child, I us

Lời giải 1 :

1. has loved - was

- DHNB: since -> HTHT

Cấu trúc chung:

+ S + have/has + VpII + since + S + V2/ed: kể từ khi

2. have grown up - saw

- DHNB: since -> HTHT

Cấu trúc chung:

+ S + have/has + VpII + since + S + V2/ed: kể từ khi

3. has improved - moved

- DHNB: since -> HTHT

Cấu trúc chung:

+ S + have/has + VpII + since + S + V2/ed: kể từ khi

4. study

- used to do sth: đã từng làm gì

-> Diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ bây giờ không còn thực hiện nữa

5. have lived

- DHNB: since -> HTHT

Cấu trúc chung:

+ S + have/has + VpII + since + S + V2/ed: kể từ khi

6. have known

- DHNB: for 2 years -> HTHT

- HTHT: (+) S + have/has + VpII

7. haven't seen

- DHNB: since -> HTHT

Cấu trúc chung:

+ S + have/has + VpII + since + S + V2/ed: kể từ khi

8. have never seen 

- DHNB: never -> HTHT

- HTHT: (-) S + have/has + never/not + VpII

9. was planted - founded

- This tree (chủ thể vật) -> không thực hiện hành động -> bị động

- DHNB: hundered years ago -> QKD

- Bị động QKD: S + was/were + VpII + (by O)

- QKD: S + V2/ed

10. to come

- want to do sth: muốn làm gì

11. not to smoke

- advised sb not to do sth: khuyên ai không được làm gì

12. playing

- Stop + Ving: ngừng hẳn việc gì

13. to wear

- Have to do sth: phải làm gì

14. to correct

- Tell sb to do sth: bảo ai đó làm gì'

15. to listen

- Would you like + toV?: Bạn có muốn làm gì không?

16. to go

- ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

17. playing

- be fond of doing sth: thích làm gì

18. living

- Be thinking of doing sth: nghĩ làm gì

19. hearing

- Look forward to + Ving: mong đợi/mong chờ làm gì

20. doing

- Spend time doing sth: dành thời gian làm gì

21. getting

- Spend time doing sth: dành thời gian làm gì

22. talking

- Keep doing sth: tiếp tục làm gì

- Keep talking: tiếp tục nói

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK