Đề bài là chọn dạng đúng của từ trong ngoặc.
Ghi mình kết quả thôi nha
3. The____are early today.Arn't they ? ( bus)
Aren't they= DTSN
Bus ⇔ Buses : những chiếc xe buýt.
KQ: Buses
Dịch cả câu :
Những chiếc xe buýt không đến sớm hôm nay. Phải không?
4. Those two______are quiet modern. ( flat)
Those two : Hai cái đó...( số nhiều)
flat⇔ flats
KQ: flats
Dịch : Hai cái căn hộ đó khá hiện đại
5.This_____not difficult ( homework)
KQ: Homework
Dịch cả câu : Bài tập về nhà này không khó.
6.My girlfriend likes those_____(Photo)
those: những cái đó( số nhiều).
KQ: Photos.
Dịch: Bạn gái tôi thích những bức ảnh đó.
7.Be careful with these____! They are very dangerous ( wolf)
wolf ⇔ wolves ( chuyển sang dạng số nhiều)
KQ: Wolves
Dịch: Cẩn thận với những con sói đó! Chúng rất nguy hiểm.
8.They have five (1)_____and seven(2)______ ( man/ woman)
Chia :
1. Man ⇔ men
2.Woman⇔ Women
Dịch : Họ có 5 người đàn ông và 7 người phụ nữ.
9.The____are sleeping ( baby)
Baby ⇔ babies
Dịch : Những em bé đang ngủ.
10.There are lots of______(leaf)
Leaf ⇔ Leaves.
Dịch: Có rất nhiều lá.
11.The ____are long in summer.
⇒ day ( giữ nguyên)
Dịch : Ngày thường dài vào mùa hè.
12.Bring me that_____please ( jean)
That⇔ số ít
KQ: jean
Dịch: Làm ơn mang cho tôi cái quần jean đó.
13. My___are quiet weak ( tooth)
Tooth : răng ( số ít)
Teeth : những cái răng (* toàn bộ)
KQ: teeth.
Dịch : Những chiếc răng của tôi khá yếu.
14. Have you got any____? ( child)
Kq : Child⇔ Children.
Dịch : Bạn có đứa trẻ nào chưa?
15.
All____like beautiful clothes ( woman)
Like⇔ không chia ↔ woman
Kq: Woman.
Dịch: Mọi người phụ nữ đều thích quần áo đẹp
16.My wife is scared of___(mouse)
⇒ mouses↔ nhiều
Dịch : Vợ tôi sợ những con chuột
17.
we sold five____ last week ( ox)
→ oxes
five: năm -> số nhiều
dịch: Chúng tôi đã bán năm con bò đực tuần trước.
18.
Have you got any_____( sister)?
→ sister ( giữ nguyên)
Dịch : Bạn có chị gái không?
19.How many ___do you have ?
⇒ gooes
Dịch:
Bạn có bao nhiêu con ngỗng?
20.
Most____enjoy playing games.( child)
⇒ Children
Dịch : Hầu hết nhiều đứa trẻ thích chơi trò chơi điện tử.
21. Some ____prefer to concetrate on their business ( man)
⇒ Man⇔ Men
-Do có Some đứng trước.
Dịch :
Vài người đàn ông thích tập trung vào công việc kinh doanh của họ.
22.
Do any ____work in your factory? ( woman)
Do " Do" đứng đầu nên → woman ( nguyên thể)
→ kq: woman
Dịch: Có người phụ nữu nào làm ở nhà máy của bạn không?
23.Three _____are going to go to a mission to Asia ( brother )
Three : Ba ( số 3 -> nhiều)
⇒Brothers
Dịch: ba anh Trai sẽ đi công tác ở Châu Á.
24.
People should clean their___at least twice a day.( tooth)
tooth↔ teeth
kq⇒ teeth
Dịch:
Mọi người nên đánh răng của họ ít nhất hai lần một tuần.
25. My father's___are numb with cold ( foot)
→ feet
Dịch : Chân của cha tôi tê cứng lại vì lạnh.
$\textit{Ruu}$
N + ES/S : danh từ số nhiều
Cách thêm ES
- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)
- Phụ âm + O --> thêm ES
- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES
- Tận cùng là FE,F --> chuyển thành V + ES
Một số danh từ bất quy tắc
- child -- children
- foot - feet
- mouse - mice
- person - people
- man -- men
- woman -- women
- tooth -teeth
- goose - geese
-----------------------------
3. buses
S số nhiều + are
4. flats
Those +N số nhiều
5. homework
This + N số ít
6. photos
Those +N số nhiều
7. wolves
these + N số nhiều
8. men / women
số lượng + N số nhiều
9. babies
S số nhiều + are ..
10. leaves
There are + lots of + N số nhiều
11. days
S số nhiều + are ...
12. jeans (đề cho sai: that --> these vì jeans là N số nhiều)
13. teeth
S số nhiều + are ...
14. children
any +N số nhiều / N ko đếm được
15. women
All + N số nhiều
16. mice
17. oxen
số lượng + N số nhiều
18. sisters
any +N số nhiều / N ko đếm được
19. geese
How many + N số nhiều
20. children
Most + N số nhiều
21. men
S số nhiều + V1
22. women
Do + S số nhiều + V1?
23. brothers
S số nhiều + are ...
24. teeth
25. feet
S số nhiều + are .....
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK