Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Đề bài là chọn dạng đúng của từ trong ngoặc....

Đề bài là chọn dạng đúng của từ trong ngoặc. Ghi mình kết quả thôi nha 3. The 4. Those two 5. This are early today, aren't they? (bus) are quite mo

Câu hỏi :

Đề bài là chọn dạng đúng của từ trong ngoặc.

Ghi mình kết quả thôi nha

image

Đề bài là chọn dạng đúng của từ trong ngoặc. Ghi mình kết quả thôi nha 3. The 4. Those two 5. This are early today, aren't they? (bus) are quite mo

Lời giải 1 :

3. The____are early today.Arn't they ? ( bus)

Aren't they= DTSN

Bus ⇔ Buses : những chiếc xe buýt.

KQ: Buses

Dịch cả câu :

Những chiếc xe buýt không đến sớm hôm nay. Phải không?

4. Those two______are quiet modern. ( flat)

Those two : Hai cái đó...( số nhiều)

flat⇔ flats

KQ: flats

Dịch : Hai cái  căn hộ đó khá hiện đại

5.This_____not difficult ( homework)

KQ: Homework

Dịch cả câu : Bài tập về nhà này không khó.

6.My girlfriend  likes those_____(Photo)

those: những cái đó( số nhiều).

KQ: Photos.

Dịch: Bạn gái tôi thích những bức ảnh đó.

7.Be careful with these____! They are very dangerous ( wolf)

wolf ⇔ wolves ( chuyển sang dạng số nhiều)

KQ: Wolves

Dịch: Cẩn thận với những con sói đó! Chúng rất nguy hiểm.

8.They have five (1)_____and seven(2)______ ( man/ woman)

Chia :

1. Man ⇔ men

2.Woman⇔ Women

Dịch : Họ có 5 người đàn ông và 7 người phụ nữ.

9.The____are sleeping ( baby)

Baby ⇔ babies

Dịch : Những em bé đang ngủ.

10.There are lots of______(leaf)

Leaf ⇔ Leaves.

Dịch: Có rất nhiều lá.

11.The ____are long in summer.

⇒ day ( giữ nguyên)

Dịch : Ngày thường dài vào mùa hè.

12.Bring me that_____please ( jean)

That⇔ số ít

KQ: jean

Dịch: Làm ơn mang cho tôi cái quần jean đó.

13. My___are quiet  weak ( tooth)

Tooth : răng ( số ít)

Teeth : những cái răng (* toàn bộ)

KQ: teeth.

Dịch : Những chiếc răng của tôi khá yếu.

14. Have you got any____? ( child)

Kq : Child⇔ Children.

Dịch : Bạn có đứa trẻ nào chưa?

15.

All____like beautiful clothes ( woman)

Like⇔ không chia ↔ woman

Kq: Woman.

Dịch: Mọi người phụ nữ đều thích quần áo đẹp

16.My wife is scared of___(mouse)

⇒ mouses↔ nhiều

Dịch : Vợ tôi sợ những con chuột 

17. 

we sold five____ last week ( ox)

→ oxes

five: năm -> số nhiều

dịch: Chúng tôi đã bán năm con bò đực tuần trước.

18.

Have you got any_____( sister)?

→ sister ( giữ nguyên)

Dịch : Bạn có chị gái không?

19.How many ___do you have ? 

⇒ gooes

Dịch: 

Bạn có bao nhiêu con ngỗng?

20.

Most____enjoy playing games.( child)

⇒ Children

Dịch : Hầu hết nhiều đứa trẻ thích chơi trò chơi điện tử.

21. Some ____prefer to concetrate on their business ( man)

⇒ Man⇔ Men 

-Do có Some đứng trước.

Dịch :

Vài người đàn ông thích tập trung vào công việc kinh doanh của họ.

22. 

Do any ____work in your factory? ( woman)

Do " Do" đứng đầu nên → woman ( nguyên thể)

→ kq: woman

Dịch: Có người phụ nữu nào làm ở nhà máy của bạn không?

23.Three _____are going to go to a mission  to Asia ( brother )

Three : Ba ( số 3 -> nhiều)

⇒Brothers

Dịch: ba anh Trai sẽ đi công tác ở Châu Á.

24.

People should clean their___at least twice a day.( tooth)

tooth↔ teeth

kq⇒ teeth

Dịch:
Mọi người nên đánh răng của họ ít nhất hai lần một tuần.

25. My father's___are numb with cold ( foot)

→ feet

Dịch : Chân của cha tôi tê cứng lại vì lạnh.

$\textit{Ruu}$

Lời giải 2 :

N + ES/S : danh từ số nhiều 

Cách thêm ES

- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)

- Phụ âm + O --> thêm ES

- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES

- Tận cùng là FE,F --> chuyển thành V + ES

Một số danh từ bất quy tắc

- child -- children 

- foot - feet

- mouse - mice

- person - people 

- man -- men 

- woman -- women 

- tooth -teeth

- goose - geese

-----------------------------

3. buses

S số nhiều + are 

4. flats 

Those +N số nhiều 

5. homework 

This + N số ít 

6. photos

Those +N số nhiều 

7. wolves

these + N số nhiều 

8. men / women 

số lượng +  N số nhiều 

9. babies 

S số nhiều + are ..

10. leaves 

There are + lots of + N số nhiều 

11. days

S số nhiều + are ... 

12. jeans (đề cho sai: that --> these vì jeans là N số nhiều) 

13. teeth

S số nhiều + are ... 

14. children 

any +N số nhiều / N ko đếm được 

15. women 

All + N số nhiều 

16. mice 

17. oxen 

số lượng + N số nhiều 

18. sisters

any +N số nhiều / N ko đếm được 

19. geese 

How many + N số nhiều 

20. children 

Most + N số nhiều 

21. men 

S số nhiều + V1 

22. women 

Do +  S số nhiều + V1? 

23. brothers

S số nhiều + are ... 

24. teeth 

25. feet 

S số nhiều + are .....

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK