Mọi người giúp mình dịch đề bài cho chính xác và dễ hiểu được không ạ? Bé nhà mình năm nay lên lớp 5 mà con chưa biết dịch đề bài, mìn cũng không biết dịch thế nào để con dễ hiểu ạ. Cám ơn mọi người nhiều ️
Câu `4)`
`to` brush
Câu `5)`
`to` are having
Câu `11)`
`to` walks
`@` Có every afternoon `to` HTĐ
`( + )` S + Vs/es + O
Câu `12)`
`to` am going
`@` Có now `to` HTTD
`( + )` S + is/am/are + V-ing
Câu `13)`
`to` is driving
Câu `14)`
`to` eat out
`@` Có usually `to` HTĐ
Câu `15)`
`to` is riding
Câu `16)`
`to` Is washing
`@` Có now `to` HTTD
Câu `17)`
`to` Are learning
`@` Có at the moment `to` HTTD
`@` S là số nhiều `to` dùng are
Câu `18)`
`to` Am writing
`@` Có right now `to` HTTD
`19)`
`to` takes
Câu `20)`
`to` Is washing
`@` Có at the moment `to` HTTD
`@` S là số ít `to` dùng is
`@` Notes:
`-` Thật ra cũng không cần dịch đề , chỉ cần nhìn vào các DHNB `to` Thì
`-` Bài này xoay quay thì HTĐ và HTTD
`@` Cấu trúc HTĐ
` ( + )` S + Vs/es + O
`( - )` S + do/does + not + V + O
`( ? )` Do/does + S + V + O `?`
`-` DHNB:
`+` Todat
`+` Everyday
`+` In the morning/afternoon, evening
`+` Usually, often,...
`@` Cấu trúc HTTD:
`( + )` S + is/am/are + V-ing
`( - )` S + is/am/are + not + V-ing
`( ? )` Is/am/are + S + V-ing`?`
`-` DHNB:
Now = at the moment = at present = right now
Look, listen, Be quiet, ...
`@` Dịch:
`-` Đề bài: Viết dạng đúng của động từ, khoanh tròn các từ chỉ thời gian
`1)` Tôi luôn tắm vào buổi sáng
`2)` Ken đang chơi với con chó của mình ở sân sau
`3)` Ba tôi kết thúc việc làm vào `6` giờ hằng ngày
`4)` Tôi đánh răng ba lần một ngày
`5)` Cô gái đang ăn trưa lúc này
`6)` Kathy hiện đang ôn thi TA
`7)` Họ luôn luôn chơi bóng bàn vào thứ `6`
`8)` Nhìn kìa ! Ngoài trời đang có tuyết, hãy ra ngoài và làm người tuyết
`9)` Tôi có buổi học piano vào thứ `3` hàng tuần
`10)` Ông bà của tôi sống ở Hồng Kông
`11)` Kate dắt chó đi dạo vào buổi trưa hằng ngày
`12)` Tôi đang đi đến thư viện bây giờ, Bạn có muốn đến không `?`
`13)` Ai là người lái chiếc xe kia, tôi không nhìn thấy người lái xe
`14)` Chúng tôi thường đi ăn ở ngoài mỗi tuần `1` lần
`15)` Em gái tôi ở sân sau. Cô ấy đang đi xe đạp
`16)` Jack đang rửa tay của anh ấy bây giờ
`17)` Tom và Mike đang học bây giờ
`18)` Tôi đang viết email bây giờ
`19)` Ted học violin `2` lần `1` tuần
`20)` Mẹ cô ấy đang rửa bát đĩa bây giờ
`#Ph`
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
------------------------------------------------------
Đề: Viết đúng dạng của động từ, khoanh tròn cụm từ chỉ thời gian
2. is playing
DHNB: right now (HTTD)
3. finishes
DHNB: every day (HTD)
4. brush
DHNB: three times a day (HTD)
5. are having
DHNB: at the moment (HTTD)
6. is studying
DHNB:: now (HTTD)
7. play
DHNB: always, on Fridays (HTD)
8. is snowing
DHNB: Look! (HTTD)
9. have
DHNB: every Tuesday (HTD)
10. live
11. walks
DHNB: every afternoon (HTD)
12. am going
DHNB: now (HTTD)
13. is driving
14. eat out
DHNB: usually, once a week (HTD)
15. is riding
16. is washing
DHNB: now (HTTD)
17. are learning
DHNB: at the moment (HTTD)
18. am writing
DHNB: right now (HTTD)
19. takes
DHNB: twice a week (HTD)
20. is washing
DHNB: at the moment (HTTD)
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK