Giups với ạ mk cảm ơn
` 2`. I bought it yesterday
` 3`. I came here two years ago
` 4`. I did it last night
` 5`. I paid it in June.
` 6`. I broke the window a week ago
` @` Quá khứ đơn :
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
-----------------------
` 1`. was playing
` 2`. was sleeping/was listening
` 3`. was standing
` 4`. was working/was leaving
` 5`. Were/having
` 6`. was running
` 7`. was/going
` 8`. were watching
` @` Quá khứ tiếp diễn :
` (+)` S + was/were + V-ing +...
` (-)` S + was/were + not + V-ing + ...
` (?)` Was/were + S + V-ing + ...?
2. Hình không rõ
3. I came here 2 years ago
4. I did it last night
5. I had it in June
6. I broke the window a week ago
-------------------
1. was playing
2. was sleeping / was listening
3. was standing
4. was working / was leaving
5. Were - having
6. was running
7. was - going
8. were watching
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK