giúp em làm bài này ạ
`21` is sleeping
`-` Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: Shih!
`->` `(+)` S + am/is/are + Ving
`22` is
`-` There is + a/an + N số ít
`23` visited
`-` Quá khứ đơn, dấu hiệu: yesterday
`->` `(+)` S + V2/ed
`24` like
`-` S + would like + N/to V
`25` learning
`-` S + enjoy + Ving: thích làm gì
`26` likes
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)
`27` had
`-` Quá khứ đơn, dấu hiệu: last summer
`->` `(+)` S + V2/ed
`28` are
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + am/is/are + adj/N
`29` is going
`-` Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: at this moment
`->` `(+)` S + am/is/are + Ving
`30` has
`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: often
`->` `(+)` S + V(s/es)
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`21`. sleeping
`22`. is
`-` There is + N(số ít)
`23`. visited
`-` DHNB : yesterday `->` QKĐ
`24`. like
`-` would like + to V : muốn
`25`. learning
`-` enjoy + V-ing : thích làm gì
`26`. likes
`27`. had
`-` DHNB : Last summer `->` QKĐ
`28`. are
`29`. is going
`-` DHNB : at this moment
`30`. has
`-` DHNB : often
`-----`
`@` HTĐ
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + ... `/` S + V(s/es)
`(-)` S + am/is/are + not + ... `/` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Am/is/are + S + ... ? `/` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK