Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 20 câu điều kiện loại 1 20 câu điều kiện...

20 câu điều kiện loại 1 20 câu điều kiện loại 2 có dịch sang tiếng việt càng tốt,ko chép mạng ạ câu hỏi 7215496

Câu hỏi :

20 câu điều kiện loại 1

20 câu điều kiện loại 2

có dịch sang tiếng việt càng tốt,ko chép mạng ạ

Lời giải 1 :

$#Lúa$

`---------`

`@` 20 câu đk loại 1:
`1.` If it rains tomorrow, we will stay home.  
   `_` Nếu trời mưa ngày mai, chúng tôi sẽ ở nhà.
`2.` If you study hard, you will pass the exam.  
   `_` Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.
`3.` If she calls me, I will answer.  
   `_` Nếu cô ấy gọi cho tôi, tôi sẽ trả lời.
`4.` If they are late, we will start without them.  
   `_` Nếu họ đến muộn, chúng tôi sẽ bắt đầu mà không có họ.
`5.` If he finishes his work, he will join us for dinner.  
   `_` Nếu anh ấy hoàn thành công việc, anh ấy sẽ tham gia bữa tối với chúng tôi.
`6.` If you visit Paris, you will see the Eiffel Tower.  
   `_` Nếu bạn thăm Paris, bạn sẽ thấy tháp Eiffel.
`7.` If we go to the beach, we will need sunscreen.  
   `_` Nếu chúng tôi đi biển, chúng tôi sẽ cần kem chống nắng.
`8.` If she gets a promotion, she will be very happy.  
   `_`Nếu cô ấy được thăng chức, cô ấy sẽ rất vui.
`9.` If the shop is open, I will buy some groceries.  
   `_`Nếu cửa hàng mở, tôi sẽ mua ít hàng hóa.
`10.` If they offer a discount, I will buy the jacket.  
    `_`Nếu họ giảm giá, tôi sẽ mua cái áo khoác.
`11.` If you drive carefully, you will avoid accidents.  
    `_`Nếu bạn lái xe cẩn thận, bạn sẽ tránh được tai nạn.
`12.` If it is sunny, we will have a picnic in the park.  
    `_`Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ có một buổi dã ngoại trong công viên.
`13.` If I finish early, I will meet you for coffee.  
    `_`Nếu tôi xong sớm, tôi sẽ gặp bạn uống cà phê.
`14.` If she is free, she will help us with the project.  
    `_`Nếu cô ấy rảnh, cô ấy sẽ giúp chúng tôi với dự án.
`15.` If they arrive on time, we will start the meeting promptly.  
    `_`Nếu họ đến đúng giờ, chúng tôi sẽ bắt đầu cuộc họp đúng giờ.
`16.` If you wear a jacket, you will stay warm.  
    `_`Nếu bạn mặc áo khoác, bạn sẽ giữ ấm.
`17.` If he trains hard, he will win the race.  
    `_`Nếu anh ấy tập luyện chăm chỉ, anh ấy sẽ thắng cuộc đua.
`18.` If you follow the recipe, the cake will turn out well.  
    `_`Nếu bạn theo đúng công thức, cái bánh sẽ ngon
`19.` If the flight is delayed, we will wait at the airport.  
    `_`Nếu chuyến bay bị trì hoãn, chúng tôi sẽ chờ ở sân bay.
`20.` If you register early, you will get a discount on the fee.  
    `_` Nếu bạn đăng ký sớm, bạn sẽ được giảm giá phí.

`-------------`

`@` 20 câu đk loại 2:
`1.` If I were rich, I would travel the world.  
   `_` Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch quanh thế giới.
`2.` If she knew the answer, she would tell us.  
   `_` Nếu cô ấy biết câu trả lời, cô ấy sẽ nói cho chúng tôi.
`3.` If we had a bigger house, we would invite more guests.  
   `_`Nếu chúng tôi có một ngôi nhà lớn hơn, chúng tôi sẽ mời nhiều khách hơn.
`4.` If he were here, he would help us.  
  `_` Nếu anh ấy ở đây, anh ấy sẽ giúp chúng tôi.
`5.` If it were not raining, we would go for a walk.  
   `_`Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi dạo.
`6.` If they spoke English, they would understand the instructions.  
   `_`Nếu họ nói tiếng Anh, họ sẽ hiểu hướng dẫn.
`7.` If you were my friend, you would understand my feelings.  
  `_` Nếu bạn là bạn của tôi, bạn sẽ hiểu cảm xúc của tôi.
`8.` If I had a car, I would drive to work.  
   `_`Nếu tôi có xe, tôi sẽ lái xe đến công việc
`9.` If she had more time, she would learn a new language.  
   `_`Nếu cô ấy có nhiều thời gian hơn, cô ấy sẽ học một ngôn ngữ mới.
`10.` If we were closer, we would meet more often.  
    `_`Nếu chúng tôi gần gũi hơn, chúng tôi sẽ gặp nhau thường xuyên hơn.
`11.` If he were a doctor, he would help more people.  
    `_`Nếu anh ấy là bác sĩ, anh ấy sẽ giúp đỡ nhiều người hơn.
`12.` If you had a better job, you would be happier.  
    `_`Nếu bạn có một công việc tốt hơn, bạn sẽ hạnh phúc hơn.
`13.` If it were possible, I would change the past.  
    `_`Nếu có thể, tôi sẽ thay đổi quá khứ.
`14.` If they had more experience, they would get the promotion.  
    `_`Nếu họ có nhiều kinh nghiệm hơn, họ sẽ được thăng chức.
`15.` If you were more organized, you would finish the work on time.  
    `_` Nếu bạn có tổ chức hơn, bạn sẽ hoàn thành công việc đúng hạn.
`16.` If she lived closer, we would see each other more.  
    `_`Nếu cô ấy sống gần hơn, chúng tôi sẽ gặp nhau thường xuyên hơn
`17.` If I knew his number, I would call him.  
    `_` Nếu tôi biết số của anh ấy, tôi sẽ gọi cho anh ấy
`18.` If we had a better plan, the project would succeed.  
    `_` Nếu chúng tôi có một kế hoạch tốt hơn, dự án sẽ thành công
`19.` If he were more patient, he would handle the situation better.  
    `_` Nếu anh ấy kiên nhẫn hơn, anh ấy sẽ xử lý tình huống tốt hơn.
`20.` If you were in my shoes, you would understand the problem.  
    `_` Nếu bạn ở vị trí của tôi, bạn sẽ hiểu vấn đề. 


`---------`

`@` Cấu trúc câu đk:

`to` Cấu trúc đk loại 1 :

`_` If + S + V (HTĐ) + S + will (won't) + V (nguyên mẫu)

`to` Cấu trúc đk loại 2 :

`_` if + S + V (QKĐ) + S + would + V (nguyên mẫu)

Lời giải 2 :

`@` Câu điều kiện loại 1:

1. If you study hard, you will pass the exam.

`->` Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ đỗ kỳ thi

2. If it rains, we will stay outdoors.

`->` Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở ngoài trời (để tắm mưa=)))))

3. If Yanfei calls me, I will answer.

`->` Nếu Yanfei gọi cho tôi, tôi sẽ trả lời

4. If you save money, you can buy a new computer.

`->` Nếu bạn tiết kiệm tiền, bạn có thể mua máy tính mới

5. If DThu misses the bus, she will be late for work.

`->` Nếu DThu bỏ lỡ xe buýt, cô ấy sẽ đến chỗ làm muộn

6. If the weather is nice, we’ll go for a picnic.

`->` Nếu thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi dã ngoại

7. If Yanfei gives me her book, I’ll lick it.

`->` Nếu Yanfei đưa cho tôi quyển sách của cô ấy, tôi sẽ liếm nó

8. If they arrive early, we’ll start the meeting.

`->` Nếu họ đến sớm, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp

9. If I win the lottery, I’ll travel around the world.

`->` Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ du lịch quanh thế giới

10. If you water the plants, they’ll grow well.

`->` Nếu bạn tưới cây, chúng sẽ phát triển tốt.)

11. If she studies more, she’ll improve her grades.

`->` Nếu cô ấy học nhiều hơn, cô ấy sẽ cải thiện điểm số

12. If you don’t hurry, you’ll miss the train.

`->` Nếu bạn không nhanh, bạn sẽ bỏ lỡ chuyến tàu

13. If Venti practices every day, he’ll become a better musician.

`->` Nếu Venti luyện tập hàng ngày, anh ấy sẽ trở thành một người nghệ sĩ tốt hơn

14. If you wear warm clothes, you won’t catch a cold.

`->` Nếu bạn mặc ấm, bạn sẽ không bị cảm lạnh

15. If they invite us, we’ll attend the party.

`->` Nếu họ mời chúng ta, chúng ta sẽ tham gia buổi tiệc

16. If the traffic is heavy, we’ll be late.

`->` Nếu giao thông đông đúc, chúng ta sẽ đến muộn

17. If you finish your homework, you can take a date with Yanfei.

`->` Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà, bạn có thể hẹn hò với Yanfei

18. If the concert starts late, we’ll miss the last bus.

`->` Nếu buổi hòa nhạc bắt đầu muộn, chúng ta sẽ bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng

19. If Yanfei needs, I’ll be her dog.

`->` Nếu Yanfei cần, tôi sẽ trở thành con cún của cô ấy

20. If the sun shines, we’ll go to the beach.

`->` Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi biển

`---------------`

`@` Câu điều kiện loại 2

If it rained, you would get wet.

`->` Nếu trời mưa, bạn sẽ bị ướt

If I were you, I would give up smoking.

`->` Nếu tôi là bạn, tôi sẽ bỏ hút thuốc.

If Vungocdanthu were a millionaire, she would bring Yanfei to her home.

`->` Nếu Vungocdanthu là triệu phú, cô ấy sẽ đem Yanfei về nhà

If Yanfei spoke English well, she would have a good job. 

`->` Nếu Yanfei nói tiếng Anh tốt, cô ấy có thể có một công việc tốt

If you studied harder, you would get better grades.

`->` Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ đạt điểm cao hơn

If it snowed, we would build a snowman. 

`->` Nếu trời có tuyết, chúng ta sẽ xây một người tuyết

If I had more time, I would travel the world. 

`->` Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ du lịch khắp thế giới

If she won the lottery, she would buy a big house. 

`->` Nếu cô ấy trúng xổ số, cô ấy sẽ mua một ngôi nhà lớn

If you didn’t eat so much junk food, you would feel healthier. 

`->` Nếu bạn không ăn nhiều đồ ăn vặt, bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn

If the sun shone, we would go to the beach. 

`->` Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi biển

If I were a bird, I would fly to distant lands. 

`->` Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ bay đến những vùng đất xa xôi

If you saved more money, you could buy a new car. 

`->` Nếu bạn tiết kiệm nhiều tiền hơn, bạn có thể mua một chiếc xe mới

If he practiced every day, he would become a better musician. 

`->` Nếu anh ấy luyện tập hàng ngày, anh ấy sẽ trở thành một người nghệ sĩ tốt hơn

If she cooked dinner, I would wash the dishes. 

`->` Nếu cô ấy nấu bữa tối, tôi sẽ rửa bát đĩa

If they invited us, we would attend the party. 

`->` Nếu họ mời chúng ta, chúng ta sẽ tham gia buổi tiệc

If you finished your homework, you could play video games. 

`->` Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà, bạn có thể chơi trò chơi điện tử

If the concert started late, we would miss the last bus. 

`->` Nếu buổi hòa nhạc bắt đầu muộn, chúng ta sẽ bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng

If she studied more, she would improve her grades. 

`->` Nếu cô ấy học nhiều hơn, cô ấy sẽ cải thiện điểm số

If you wore warm clothes, you wouldn’t catch a cold. 

`->` Nếu bạn mặc quần áo ấm, bạn sẽ không bị lạnh

`@` Cấu trúc

cđk loại 1

If + S + V (HTĐ) + S + will (won't) + V (nguyên thể)

cđk loại 2

If + S + V (QKĐ) + S + would (wouldn't) + V (nguyên thể)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK