Cứu em với ạ,em cảm ơn trc ạ
`1` looks
`-` Diễn tả trạng thái ở hiện tại `->` HTĐ
`->` HTĐ `-` V thường : S + V-inf / Vs / Ves + ...
`-` Chủ ngữ "she" số ít `->` Dùng "Vs"
`2` will take
`-` Có "next week" `->` Dấu hiệu thì TLĐ
`->` TLĐ : S+ will + V-inf + ...
`3` Do you go
`-` Có "every day" `->` Dấu hiệu thì HTĐ
`->` HTĐ `-` V thường : (?) Do/Does + S + V-inf + ... `?`
`4` lived
`-` Có "million years ago" `->` Dấu hiệu thì QKĐ
`->` QKĐ `-` V thường : S + Ved / V2 + ...
`5` was
`-` Có "last year" `->` Dấu hiệu thì QKĐ
`-` QKĐ `-` Tobe : S + was/were + N/adj + ...
`-` Chủ ngữ "she" số ít `->` Dùng "was"
`6` will play
`-` Có "this sunday" `->` Dấu hiệu thì TLĐ
`IV`
`1` You shouldn't talk with food in your mouth
`-` It's not a good idea + (for O) + to V_inf `=` S + shouldn't + V-inf
`->` Không phải là một ý hay khi ai đó làm gì `=` Ai đó không nên làm gì
`2` he's very good at playing volleyball
`-` Be good at + V-ing / N : Tốt làm gì
`=` Do something very well : Làm việc gì đó rất khá
`3` he is flying to Ho Chi Minh City at `8` o'clock tomorrow morning
`-` His flight to + place `=` he flies to + place
`=` Chuyến bay của ai đó tới đâu đó `=` Ai đó bay tới đâu đó
`4` Tom is interested in swimming
`-` Find sthing interesting `=` Be interested in + V-ing
`->` Cảm thấy thứ gì đó thú vị `=` Thích làm việc gì đó
`5` My sister's favourite sport is badminton
`-` Sb + like/love/... + tên bộ môn thể thao `=` Sb's favourite sport is ....
`-` Dịch : Môn thể thao chị toi thích nhất là cầu lông
`=` Đề : Chị tôi thích cầu lông rất nhiều
`\tt{# Crown`
II
1, Looks
* She/ He/ It + V (s/es) + O +.......
2, Will take
* Thì tương lai đơn ( Dấu hiệu nhận biết: next week)
(+) S + will + V + O +....
(-) S + will + V + O +.....
(?) Will/ Won't + S + V + O +....
3, Do you go
* Thì hiện tại đơn (DHNB: every day, At the weekend)
- Hỏi về tần suất làm 1 cái gì đó
(?) Do + I/ you/ we/ they + V + O+..
(?) Does + She/ he/ they + V + O +..
4, Lived
* Thì quá khứ đơn (DHNB : ago)
(+) S + V (ed hoặc động từ bất quy tắc) + O +....
(-) S + didn't + V + O + ...
5, Wasn't
* Thì quá khứ đơn (DHNB : last year)
(+) S + V (ed hoặc động từ bất quy tắc) + O +....
(-) S + didn't + V + O + .....
Cấu trúc: V/ Be (dạng phủ định) + adj + enough + to do sth..
6, Played
* Thì quá khứ đơn (DHNB : This sunday)
* Cấu trúc của thì quá khứ đơn mình đã nhắc rất nhiều ở trên ạ!
IV.
1, You shoudn't talk with your food in your mouth
DN: Nó không phải là ý tưởng tốt khi vừa nói chuyện vừa ăn
-> Bạn không nên vừa nói chuyện vừa ăn.
2, He's very good at playing volleyball
* Cấu trúc: S+ Be + good at + Ving + O..
DN: A trai của tôi chơi bóng chuyền rất giỏi.
-> A trai của tôi rất giỏi trong việc chơi bóng chuyền.
3, He is going to have a flight/ to fly to HCM city at 8 o'clock tomorrow morning.
* Thì tương lai đơn (DHNB: Tomorrow morning)
* Thì tương lai đơn dùng đc cả will và be going to. Be going to chỉ hành động đã lên kế hoạch trước còn will chỉ hành động sau khi nói ko có kế hoạch trc.)
* Cấu trúc của be going to : Be going to + V
DN: Chuyến bay đến HCM của a ấy sẽ bắt đầu từ 8h sáng mai.
-> A ấy sẽ bay đến HCM vào 8h sáng mai.
4, Tom is interested in swimming
* Cấu trúc: interested in + Ving
* DN : Tom thấy bơi lội rất thú vị
-> Tom thích bơi lội.
5, My sister favorite sport is badminton
* DN : Chị của tôi rất thích cầu lông.
-> Môn thể thao chị tôi yêu thích là cầu lông.
#ramyeonz4ever
Vote cho mình nhé<3
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK