Cần câu trả lời giúp em
`nacutihe.vt`
Ex 13 :
`1.` refugee nhấn âm 3 /ref.juˈdʒiː/
`2.` mountaineer nhấn âm 3 /maʊn.tɪˈnɪər/
`3.` Portuguese nhấn âm 3 /pɔː.tʃəˈɡiːz/
`4.` cigarette nhấn âm 3 /sɪɡ.ərˈet/
`5.` anchorage nhấn âm 1 /ˈæŋ.kər.ɪdʒ/
`6.` advantageous nhấn âm 3 /æd.vənˈteɪ.dʒəs/
`7.` photography nhấn âm 2 /fəˈtɒɡ.rə.fi/
`8.` poisonous nhấn âm 1/ˈpɔɪ.zən.əs/
`9.` engineer nhấn âm 3 /en.dʒɪˈnɪər/
`10.` amazing nhấn âm 2 /əˈmeɪ.zɪŋ/
`11.` hurriedly nhấn âm 1 /ˈhʌr.id.li/
`12.` employee nhấn âm 2 hoặc nhấn âm 3 /ɪmˈplɔɪ.iː/ , /em.plɔɪˈiː/
`13.` climatic nhấn âm 2 /klaɪˈmæt.ɪk/
`14.` punishment nhấn âm 1 /ˈpʌn.ɪʃ.mənt/
`15.` wonderful nhấn âm 1 /ˈwʌn.də.fəl/
Ex 14 :
`1. A` (nhấn âm 3 - còn lại nhấn 2)
`2. B` (nhấn âm 1 - còn lại nhấn 2)
`3. A` (nhấn âm 2 - còn lại nhấn 3)
`4. D` (nhấn âm 1 - còn lại nhấn 3)
`5. C` (nhấn âm 2 - còn lại nhấn 1)
`6. A` (nhấn âm 1 - còn lại nhấn 3)
`7. B` (nhấn âm 2 - còn lai nhấn 3)
`8. A` (nhấn âm 1 - còn lại nhấn 3)
`9. C` (nhấn âm 2 - còn lại nhấn 1)
`10.` Không có đáp án
fashionable nhấn âm 1 /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/
hospitable nhấn âm 2 /hɒsˈpɪt.ə.bəl/
shameful nhấn âm 1 /ˈʃeɪm.fəl/
authority nhấn âm 2 /ɔːˈθɒr.ə.ti/
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK